Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Luca Schnellbacher (Kiến tạo: Muhammed Mehmet Damar)
3 - Lukas Petkov (Kiến tạo: Fisnik Asllani)
36 - Frederik Schmahl
44 - Semih Sahin (Thay: Luca Schnellbacher)
46 - Arne Sicker (Thay: Muhammed Mehmet Damar)
64 - Filimon Gerezgiher (Thay: Florian Le Joncour)
80 - Maurice Neubauer
81 - Manuel Feil (Thay: Lukas Petkov)
86 - Tom Zimmerschied (Thay: Carlo Sickinger)
86 - Semih Sahin
90
- Martijn Kaars (Kiến tạo: Livan Burcu)
46 - Xavier Amaechi (Thay: Connor Krempicki)
61 - Baris Atik
63 - Marcus Mathisen
66 - Martijn Kaars (Kiến tạo: Baris Atik)
70 - Bryan Teixeira (Thay: Alexander Nollenberger)
74 - Xavier Amaechi (Kiến tạo: Martijn Kaars)
77 - (Pen) Mohamed El Hankouri
82 - Falko Michel (Thay: Baris Atik)
85 - Pierre Nadjombe (Thay: Livan Burcu)
85 - Martijn Kaars (Kiến tạo: Mohamed El Hankouri)
90+1'
Thống kê trận đấu Elversberg vs Magdeburg
Diễn biến Elversberg vs Magdeburg
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Mohamed El Hankouri đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Martijn Kaars đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Semih Sahin.
Carlo Sickinger rời sân và được thay thế bởi Tom Zimmerschied.
Lukas Petkov rời sân và được thay thế bởi Manuel Feil.
Livan Burcu rời sân và được thay thế bởi Pierre Nadjombe.
Baris Atik rời sân và được thay thế bởi Falko Michel.
V À A A O O O - Mohamed El Hankouri từ Magdeburg thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
V À A A O O O - Mohamed El Hankouri đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Maurice Neubauer.
Florian Le Joncour rời sân và được thay thế bởi Filimon Gerezgiher.
Martijn Kaars đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Xavier Amaechi đã ghi bàn!
Alexander Nollenberger rời sân và được thay thế bởi Bryan Teixeira.
Baris Atik đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Martijn Kaars đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Marcus Mathisen.
Muhammed Mehmet Damar rời sân và được thay thế bởi Arne Sicker.
Thẻ vàng cho Baris Atik.
Connor Krempicki rời sân và được thay thế bởi Xavier Amaechi.
Livan Burcu đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Luca Schnellbacher rời sân và được thay thế bởi Semih Sahin.
V À A A O O O O - Martijn Kaars đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Frederik Schmahl nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Fisnik Asllani đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Lukas Petkov đã ghi bàn!
V À A A O O O - Lukas Petkov đã ghi bàn!
Muhammed Mehmet Damar đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Luca Schnellbacher đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Elversberg vs Magdeburg
Elversberg (4-2-3-1): Nicolas Kristof (20), Elias Baum (2), Florian Le Joncour (3), Maximilian Rohr (31), Maurice Neubauer (33), Carlo Sickinger (23), Julius Frederik Schmahl (17), Lukas Petkov (25), Luca Schnellbacher (24), Muhammed Damar (30), Fisnik Asllani (10)
Magdeburg (4-3-3): Dominik Reimann (1), Philipp Hercher (27), Marcus Mathisen (16), Daniel Heber (15), Mo El Hankouri (11), Connor Krempicki (13), Jean Hugonet (24), Alexander Nollenberger (17), Livan Burcu (29), Martijn Kaars (9), Baris Atik (23)
Thay người | |||
46’ | Luca Schnellbacher Semih Sahin | 61’ | Connor Krempicki Xavier Amaechi |
64’ | Muhammed Mehmet Damar Arne Sicker | 74’ | Alexander Nollenberger Bryan Teixeira |
80’ | Florian Le Joncour Filimon Gerezgiher | 85’ | Baris Atik Falko Michel |
86’ | Lukas Petkov Manuel Feil | 85’ | Livan Burcu Pierre Nadjombe |
86’ | Carlo Sickinger Tom Zimmerschied |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Boss | Xavier Amaechi | ||
Manuel Feil | Tarek Chahed | ||
Filimon Gerezgiher | Abu-Bekir Ömer El-Zein | ||
Mohammad Mahmoud | Noah Kruth | ||
Semih Sahin | Aleksa Marusic | ||
Arne Sicker | Falko Michel | ||
Paul Stock | Tobias Muller | ||
Tom Zimmerschied | Pierre Nadjombe | ||
Younes Ebnoutalib | Bryan Teixeira |
Nhận định Elversberg vs Magdeburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Elversberg
Thành tích gần đây Magdeburg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B | |
16 | | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại