Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Davie Selke (Kiến tạo: William Mikelbrencis)
42 - Davie Selke
52 - Adedire Awokoya Mebude
58 - Davie Selke (Kiến tạo: Ludovit Reis)
65 - Fabio Balde (Thay: Adedire Awokoya Mebude)
70 - Marco Richter (Thay: Ludovit Reis)
77 - Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Davie Selke)
77 - Fabio Balde (Kiến tạo: Marco Richter)
78 - Alexander Roessing (Thay: Jean-Luc Dompe)
89 - Otto Stange (Thay: Adam Karabec)
89
- Aaron Opoku (Thay: Daisuke Yokota)
49 - Daniel Hanslik (Thay: Ragnar Ache)
67 - Kenny Prince Redondo (Thay: Filip Kaloc)
67 - Leon Robinson (Thay: Luca Sirch)
90 - Kenny Prince Redondo
90+3'
Thống kê trận đấu Hamburger SV vs Kaiserslautern
Diễn biến Hamburger SV vs Kaiserslautern
Tất cả (63)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Kenny Prince Redondo.
Luca Sirch rời sân và được thay thế bởi Leon Robinson.
Adam Karabec rời sân và được thay thế bởi Otto Stange.
Jean-Luc Dompe rời sân và được thay thế bởi Alexander Roessing.
V À A A O O O [player1] đã ghi bàn!
V À A A O O O O - Fabio Balde đã ghi bàn!
Marco Richter đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Davie Selke rời sân và được thay thế bởi Ransford Koenigsdoerffer.
Ludovit Reis rời sân và được thay thế bởi Marco Richter.
Adedire Awokoya Mebude rời sân và được thay thế bởi Fabio Balde.
Filip Kaloc rời sân và được thay thế bởi Kenny Prince Redondo.
Ragnar Ache rời sân và được thay thế bởi Daniel Hanslik.
V À A A A O O O - Davie Selke đã ghi bàn!
Ludovit Reis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Thẻ vàng cho Adedire Awokoya Mebude.
Thẻ vàng cho Adedire Awokoya Mebude.
V À A A O O O - Davie Selke đã ghi bàn!
Daisuke Yokota rời sân và được thay thế bởi Aaron Opoku.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
William Mikelbrencis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Davie Selke đã ghi bàn!
Quả ném biên cho Kaiserslautern tại Volksparkstadion.
Quả ném biên cho Kaiserslautern ở nửa sân của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Hamburg.
Soren Storks ra hiệu cho một quả ném biên của Kaiserslautern ở nửa sân của Hamburg.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Kaiserslautern được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Hamburg.
Hamburg được trọng tài Soren Storks cho hưởng một quả phạt góc.
Quả phạt góc được trao cho Hamburg.
Bóng an toàn khi Kaiserslautern được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Kaiserslautern sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Hamburg.
Phạt góc được trao cho Hamburg.
Trọng tài Soren Storks chỉ tay vào một quả đá phạt cho Hamburg ở phần sân nhà của họ.
Hamburg được trọng tài Soren Storks cho hưởng một quả phạt góc.
Phạt góc cho Kaiserslautern tại Volksparkstadion.
Ragnar Ache của Kaiserslautern đánh đầu suýt chút nữa nhưng cú dứt điểm của anh bị chặn lại.
Phạt góc được trao cho Kaiserslautern.
Phạt trực tiếp cho Kaiserslautern ở phần sân nhà của họ.
Hamburg được hưởng một quả phạt góc từ Soren Storks.
Davie Selke (Hamburg) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Hamburg có một quả ném biên nguy hiểm.
Phạt góc được trao cho Hamburg.
Davie Selke (Hamburg) suýt ghi bàn với một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Kaiserslautern giải nguy.
Soren Storks ra hiệu một quả đá phạt cho Kaiserslautern ở phần sân nhà của họ.
Hamburg được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Kaiserslautern ở vị trí cao trên sân trong trận đấu với Hamburg.
Soren Storks trao cho Kaiserslautern một quả phát bóng.
Hamburg được Soren Storks trao một quả phạt góc.
Ném biên cho Hamburg gần khu vực phạt đền.
Soren Storks trao cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Hamburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Kaiserslautern?
Kaiserslautern được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Phạt góc được trao cho Hamburg.
Hamburg được trọng tài Soren Storks cho hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Hamburg ở phần sân của Kaiserslautern.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Hamburg.
Erik Wekesser của Kaiserslautern thoát xuống tại Volksparkstadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Kaiserslautern có một quả phát bóng từ cầu môn.
Đá phạt cho Kaiserslautern ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Hamburger SV vs Kaiserslautern
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), William Mikelbrencis (2), Dennis Hadžikadunić (5), Daniel Elfadli (8), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Adam Karabec (17), Adedire Mebude (16), Davie Selke (27), Jean-Luc Dompe (7)
Kaiserslautern (3-3-2-2): Julian Krahl (1), Jan Elvedi (33), Luca Sirch (31), Maximilian Bauer (5), Jan Gyamerah (32), Tim Breithaupt (16), Erik Wekesser (13), Marlon Ritter (7), Filip Kaloc (26), Daisuke Yokota (41), Ragnar Ache (9)
Thay người | |||
70’ | Adedire Awokoya Mebude Fabio Balde | 49’ | Daisuke Yokota Aaron Opoku |
77’ | Ludovit Reis Marco Richter | 67’ | Filip Kaloc Kenny Prince Redondo |
77’ | Davie Selke Ransford Konigsdorffer | 67’ | Ragnar Ache Daniel Hanslik |
89’ | Jean-Luc Dompe Alexander Rossing Lelesiit | 90’ | Luca Sirch Leon Robinson |
89’ | Adam Karabec Otto Stange |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Mickel | Simon Simoni | ||
Sebastian Schonlau | Florian Kleinhansl | ||
Silvan Hefti | Jannis Heuer | ||
Lukasz Poreba | Jean Zimmer | ||
Marco Richter | Kenny Prince Redondo | ||
Ransford Konigsdorffer | Leon Robinson | ||
Alexander Rossing Lelesiit | Aaron Opoku | ||
Fabio Balde | Daniel Hanslik | ||
Otto Stange | Faride Alidou |
Nhận định Hamburger SV vs Kaiserslautern
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hamburger SV
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B | |
16 | | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại