Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Max Grueger
6 - Paul Seguin
36 - Mehmet Aydin
45 - Adrian Gantenbein (Thay: Paul Seguin)
46 - Adrian Gantenbein
64 - Pape Meissa Ba (Thay: Max Grueger)
64 - Ilyes Hamache (Thay: Tobias Mohr)
64 - Adrian Gantenbein (Kiến tạo: Pape Meissa Ba)
69 - Janik Bachmann (Thay: Kenan Karaman)
79 - Tomas Kalas (Thay: Mehmet Aydin)
88 - Janik Bachmann (Kiến tạo: Taylan Bulut)
90+3'
- Martijn Kaars (Kiến tạo: Livan Burcu)
29 - Martijn Kaars (Kiến tạo: Silas Gnaka)
45+2' - Martijn Kaars (Kiến tạo: Alexander Nollenberger)
56 - Marcus Mathisen
60 - Falko Michel (Thay: Silas Gnaka)
62 - Philipp Hercher (Kiến tạo: Livan Burcu)
65 - Martijn Kaars (Kiến tạo: Marcus Mathisen)
74 - Bryan Teixeira (Thay: Livan Burcu)
76 - Samuel Loric (Thay: Philipp Hercher)
76 - Xavier Amaechi (Thay: Baris Atik)
76 - Tobias Mueller (Thay: Daniel Heber)
79
Thống kê trận đấu Schalke 04 vs Magdeburg
Diễn biến Schalke 04 vs Magdeburg
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Taylan Bulut đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Janik Bachmann đã ghi bàn!
Mehmet Aydin rời sân và được thay thế bởi Tomas Kalas.
Daniel Heber rời sân và được thay thế bởi Tobias Mueller.
Kenan Karaman rời sân và được thay thế bởi Janik Bachmann.
Baris Atik rời sân và được thay thế bởi Xavier Amaechi.
Philipp Hercher rời sân và được thay thế bởi Samuel Loric.
Livan Burcu rời sân và được thay thế bởi Bryan Teixeira.
Marcus Mathisen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Martijn Kaars đã ghi bàn!
Pape Meissa Ba đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Adrian Gantenbein đã ghi bàn!
Livan Burcu đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Philipp Hercher đã ghi bàn!
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Ilyes Hamache.
Max Grueger rời sân và được thay thế bởi Pape Meissa Ba.
Thẻ vàng cho Adrian Gantenbein.
Silas Gnaka rời sân và được thay thế bởi Falko Michel.
Thẻ vàng cho Marcus Mathisen.
Alexander Nollenberger đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Martijn Kaars đã ghi bàn!
Paul Seguin rời sân và được thay thế bởi Adrian Gantenbein.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp đấu.
Silas Gnaka đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Martijn Kaars đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Mehmet Aydin.
Thẻ vàng cho Paul Seguin.
Livan Burcu đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Martijn Kaars đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Max Grueger.
Đội hình xuất phát Schalke 04 vs Magdeburg
Schalke 04 (4-2-3-1): Justin Heekeren (28), Taylan Bulut (31), Ron Schallenberg (6), Marcin Kaminski (35), Anton Donkor (30), Max Gruger (37), Paul Seguin (7), Mehmet-Can Aydin (23), Kenan Karaman (19), Tobias Mohr (29), Moussa Sylla (9)
Magdeburg (3-4-3): Dominik Reimann (1), Jean Hugonet (24), Marcus Mathisen (16), Daniel Heber (15), Philipp Hercher (27), Silas Gnaka (25), Mo El Hankouri (11), Alexander Nollenberger (17), Livan Burcu (29), Martijn Kaars (9), Baris Atik (23)
Thay người | |||
46’ | Paul Seguin Adrian Gantenbein | 62’ | Silas Gnaka Falko Michel |
64’ | Max Grueger Pape Meissa Ba | 76’ | Philipp Hercher Samuel Loric |
64’ | Tobias Mohr Ilyes Hamache | 76’ | Baris Atik Xavier Amaechi |
79’ | Kenan Karaman Janik Bachmann | 76’ | Livan Burcu Bryan Teixeira |
88’ | Mehmet Aydin Tomas Kalas | 79’ | Daniel Heber Tobias Muller |
Cầu thủ dự bị | |||
Loris Karius | Noah Kruth | ||
Felipe Sanchez | Samuel Loric | ||
Derry Murkin | Tobias Muller | ||
Adrian Gantenbein | Connor Krempicki | ||
Tomas Kalas | Abu-Bekir Ömer El-Zein | ||
Janik Bachmann | Xavier Amaechi | ||
Christopher Antwi-Adjei | Falko Michel | ||
Pape Meissa Ba | Bryan Teixeira | ||
Ilyes Hamache | Alexander Ahl Holmström |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Schalke 04
Thành tích gần đây Magdeburg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B | |
16 | | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại