Jordan Lauton (Western United FC) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Matthew Grimaldi (Kiến tạo: Riku Danzaki) 4 | |
![]() Benjamin Garuccio 28 | |
![]() Riku Danzaki 45+1' | |
![]() Anas Ouahim (Thay: Jaiden Kucharski) 61 | |
![]() Kyle Shaw (Thay: Joe Lolley) 61 | |
![]() Oli Lavale (Thay: Michael Ruhs) 71 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 76 | |
![]() Abel Walatee (Thay: Matthew Grimaldi) 76 | |
![]() Charbel Shamoon (Thay: Tomoki Imai) 76 | |
![]() Alexandar Popovic 77 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Joel King) 82 | |
![]() Wataru Kamijo 86 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Riku Danzaki) 87 | |
![]() Kyle Shaw 87 | |
![]() Jordan Lauton 90+3' |
Đội hình xuất phát Western United FC vs Sydney FC
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tomoki Imai (6), James Donachie (4), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Matthew Grimaldi (10), Angus Thurgate (32), Rhys Bozinovski (23), Riku Danzaki (77), Noah Botic (19), Michael Ruhs (24)
Sydney FC (3-5-1-1): Harrison Devenish-Meares (12), Alexandar Popovic (41), Joel King (16), Jordan Courtney-Perkins (4), Rhyan Grant (23), Adrian Segecic (7), Anthony Caceres (17), Wataru Kamijo (24), Joe Lolley (10), Douglas Costa (11), Jaiden Kucharski (25)


Thay người | |||
71’ | Michael Ruhs Oli Lavale | 61’ | Jaiden Kucharski Anas Ouahim |
76’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton | 61’ | Joe Lolley Kyle Reilly Shaw |
76’ | Tomoki Imai Charbel Awni Shamoon | 82’ | Joel King Tiago Quintal |
76’ | Matthew Grimaldi Abel Walatee | ||
87’ | Riku Danzaki Ramy Najjarine |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Lauton | Will Kennedy | ||
Oli Lavale | Joseph Lacey | ||
Ramy Najjarine | Mathias Langeland Macallister | ||
Charbel Awni Shamoon | Anas Ouahim | ||
Luke Vickery | Tiago Quintal | ||
Michael Vonja | Andrew Redmayne | ||
Abel Walatee | Kyle Reilly Shaw |
Diễn biến Western United FC vs Sydney FC

Alexander King ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sydney FC ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Sydney FC ở phần sân của Western United FC.
Ném biên cao trên sân cho Sydney FC tại Geelong.
Bóng an toàn khi Western United FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Sydney FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Western United FC không?
Western United FC bị thổi phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Sydney FC tại sân GMHBA.
Ben Garuccio của Western United FC bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Western United FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Sydney FC.
Noah Botic (Western United FC) suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng bóng bị các hậu vệ Sydney FC phá ra.

Kyle Reilly Shaw bị phạt thẻ cho đội khách.
Sydney FC sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Western United FC.
Ramy Najjarine thay thế Riku Danzaki cho Western United FC tại sân GMHBA.

Wataru Kamijo (Sydney FC) nhận thẻ vàng.
Tại Geelong, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Sydney FC cần phải cẩn trọng. Western United FC có một quả ném biên tấn công.
Liệu Western United FC có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Alexander King ra hiệu cho một quả ném biên của Western United FC ở phần sân của Sydney FC.
Alexander King trao cho Western United FC một quả phát bóng lên.
Nhận định Western United FC vs Sydney FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Western United FC
Thành tích gần đây Sydney FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 14 | 8 | 2 | 23 | 50 | H T H H T | |
2 | ![]() | 24 | 13 | 5 | 6 | 12 | 44 | B T T T H |
3 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
4 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 15 | 41 | T T T B B |
5 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 15 | 40 | T H H T H |
6 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 12 | 37 | H B T H T |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | -2 | 37 | B B B T H |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | 0 | 29 | B H B T B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -35 | 14 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại