Tiểu sử trung vệ Ayden Heaven của MU
Ayden Heaven (22/9/2006) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Ngoại hạng Anh Manchester United.
Tham khảo thông tin từ Wikipedia
1. Tiểu sử của Ayden Heaven
Ayden Edford Heaven (sinh ngày 22/9/2006) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Ngoại hạng Anh Manchester United.
![]() |
Cầu thủ Ayden Heaven |
Heaven được coi là có khả năng chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm box-to-box cũng như ở hàng phòng ngự, trung tâm hoặc cánh trái.
2. Sự nghiệp thi đấu
2.1. Sự nghiệp câu lạc bộ
Arsenal
Heaven gia nhập học viện tại West Ham United khi anh tám tuổi, nơi anh ở lại trong bốn năm. Sau khi thử việc với Chelsea, anh gia nhập hệ thống học viện tại Arsenal, câu lạc bộ mà anh đã ủng hộ từ khi còn nhỏ. Anh đã ký hợp đồng học bổng với Arsenal vào mùa hè năm 2023. Anh đã tập luyện với đội một của Arsenal vào một số thời điểm trong mùa giải 2023–24.
Heaven đã tham gia rất nhiều vào quá trình đào tạo đội một của Arsenal trong giai đoạn tiền mùa giải mùa hè năm 2024 và là một trong ba cầu thủ trẻ, cùng với Myles Lewis-Skelly và Ethan Nwaneri, được huấn luyện viên Mikel Arteta khen ngợi vào tháng 8 năm 2024. Tháng sau, anh được đưa vào danh sách cầu thủ dự bị trong ngày thi đấu cho trận derby Bắc London với Tottenham Hotspur tại Premier League. Anh ra mắt Arsenal vào ngày 30/10/2024, trên sân khách trước Preston North End tại EFL Cup, giúp Arsenal giành chiến thắng 3–0.
Manchester United
Ngày 1/2/2025, Heaven gia nhập Manchester United với mức phí không được tiết lộ, ký hợp đồng bốn năm rưỡi với tùy chọn gia hạn thêm một năm.
2.2. Sự nghiệp quốc tế
Tháng 5 năm 2024, Heaven đã ra mắt đội tuyển U18 Anh trong trận đấu với Bắc Ireland.
3. Thống kê sự nghiệp thi đấu
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Cúp Châu Lục
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2024/2025 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2023/2024 | 7 | 0 | 2 | 4 | 1 | ||
2023/2024 | 15 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
2022/2023 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | 32 | 0 | 2 | 7 | 1 |