Tiểu sử cầu thủ Chris Fuhrich
Chris Fuhrich (9/1/1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm hoặc tiền vệ cánh trái cho câu lạc bộ Bundesliga VfB Stuttgart và đội tuyển quốc gia Đức.
Thông tin bài được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Chris Fuhrich
- Tên đầy đủ: Chris Jan Führich
- Ngày sinh: 9 tháng 1 năm 1998
- Nơi sinh: Castrop-Rauxel, Đức
- Chiều cao: 1,81 m
- Vị trí: Tiền vệ trung tâm, tiền vệ cánh trái
Chris Führich là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm hoặc tiền vệ cánh trái cho câu lạc bộ Bundesliga VfB Stuttgart và đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
![]() |
Cầu thủ Chris Fuhrich |
2. Sự nghiệp của Chris Fuhrich
2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ
Führich bắt đầu sự nghiệp của mình tại 1. FC Köln trước khi gia nhập Borussia Dortmund II vào năm 2019.
Ngày 19/7/2021, anh đã ký hợp đồng 4 năm với VfB Stuttgart.
Ngày 31/10/2021, anh ghi bàn thắng đầu tiên tại Bundesliga cho Stuttgart trong trận thua 4–1 trước Augsburg.
Ngày 3/9/2022, anh ghi bàn thắng đầu tiên của mình trong mùa giải 2022–23 trong trận hòa 1–1 trước câu lạc bộ trẻ cũ của anh là Schalke 04, tiếp theo là bàn thắng đầu tiên của Stuttgart trong trận hòa 2–2 với Bayern Munich vào ngày 10/9.
Ngày 1/2/2024, Führich đã gia hạn hợp đồng với VfB Stuttgart cho đến tháng 6/2028.
2.2 Sự nghiệp quốc tế
Tháng 10/2023, Führich nhận được lệnh triệu tập đầu tiên vào đội tuyển quốc gia Đức cho hai trận giao hữu với Hoa Kỳ và Mexico. Anh đã ra mắt đội tuyển quốc gia trong trận giao hữu với Hoa Kỳ kết thúc với tỷ số 3–1.
Führich được nêu tên trong đội hình Đức tham dự UEFA Euro 2024.
3. Thống kê sự nghiệp thi đấu của Chris Fuhrich
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Cúp Châu Lục
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | 22 | 1 | 4 | 0 | 0 | ||
2023/2024 | 34 | 8 | 7 | 2 | 0 | ||
2022/2023 | 35 | 5 | 2 | 3 | 0 | ||
2021/2022 | 25 | 3 | 2 | 3 | 0 | ||
2020/2021 | 34 | 13 | 2 | 2 | 0 | ||
2019/2020 | ![]() | 6 | 8 | 0 | 0 | 0 | |
2018/2019 | ![]() | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
2017/2018 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2017/2018 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | |
2016/2017 | ![]() | 8 | 9 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 173 | 54 | 17 | 10 | 0 |