Tiểu sử cầu thủ Javi Rodriguez (26/06/2003) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện đang chơi tại vị trí hậu vệ phải cho CLB Celta Vigo.
Tham khảo thông tin từ Wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Javi Rodriguez
Javier "Liam" Rodriguez Galiano (sinh ngày 26/06/2003) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho CLB Celta.
![]() |
Cầu thủ Javi Rodriguez |
2. Sự nghiệp thi đấu câu lạc bộ
Javi Rodriguez sinh ra tại Poio, Pontevedra, Galicia. Anh gia nhập lò đào tạo trẻ của RC Celta de Vigo từ đội bóng địa phương Marcon Atletico. Anh có trận ra mắt cấp độ chuyên nghiệp vào ngày 11/09/2022 trong màu áo đội C của Celta, khi anh đá chính trong trận hòa 2-2 trước Atletico Arteixo tại giải Tercera Federación. Bảy ngày sau, anh ghi bàn thắng đầu tiên cho đội, đóng góp vào chiến thắng 6-2 trước CD Choco.
Sau khi trở thành trụ cột ở đội C, Rodriguez dần được trao cơ hội ở đội dự bị (Celta B) tại Primera Federación trong nửa sau của mùa giải 2022–23. Đến tháng 7/2023, anh được đôn lên đội B chính thức.
Ngày 1/11/2023, Javi Rodriguez có trận ra mắt đội một của Celta khi vào sân thay thế Carlos Dominguez ở cuối trận đấu tại Copa del Rey, giúp đội giành chiến thắng 4-0 trước Turegano CF. Tiếp đó, vào ngày 07/01/2024, anh có trận đấu chuyên nghiệp đầu tiên, vào sân từ băng ghế dự bị thay Kevin Vazquez trong chiến thắng 4-2 trước SD Amorebieta, cũng thuộc khuôn khổ cúp quốc gia Tây Ban Nha.
3. Thống kê sự nghiệp
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Cúp Châu Lục
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | ![]() | 15 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2024/2025 | ![]() | 12 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
2023/2024 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
2023/2024 | ![]() | 15 | 4 | 0 | 0 | 0 | |
2022/2023 | 15 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||
2022 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2021/2022 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2021/2022 | ![]() | 14 | 2 | 0 | 3 | 0 | |
2020/2021 | ![]() | 20 | 5 | 0 | 1 | 0 | |
2020 | ![]() | 9 | 3 | 0 | 2 | 0 | |
2019/2020 | ![]() | 24 | 9 | 0 | 5 | 0 | |
2018/2019 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
2018/2019 | 36 | 15 | 0 | 12 | 0 | ||
2017/2018 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | |
2017/2018 | 20 | 6 | 0 | 4 | 0 | ||
2016/2017 | 18 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||
2015/2016 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2015/2016 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
2014/2015 | ![]() | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2014/2015 | ![]() | 7 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
2013/2014 | ![]() | 18 | 6 | 0 | 4 | 0 | |
Tổng | 251 | 60 | 0 | 40 | 0 |