Thông tin tiểu sử Kingsley Ehizibue (sinh ngày 25 tháng 5 năm 1995) là hậu vệ phải người Hà Lan đang thi đấu cho câu lạc bộ Udinese ở các giải đấu của Italia.
Thông tin tham khảo trên trang Wikipedia
1. Tiểu sử cầu thủ Kingsley Ehizibue
Kingsley Osezele Ehizibue (sinh ngày 25 tháng 5 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Udinese tại Serie A. Sinh ra ở Đức và lớn lên ở Hà Lan, anh từng đại diện cho quốc gia thứ hai ở cấp độ trẻ.
![]() |
Hậu vệ phải Kingsley Ehizibue |
Những năm đầu
Ehizibue sinh ra ở Đức trong một gia đình người Nigeria, nhưng chuyển đến Hà Lan khi mới 2 tuổi và lớn lên ở Zwolle. Anh bắt đầu chơi bóng đá tại đội bóng nghiệp dư địa phương CSV'28.
Đời tư
Ehizibue là một tín đồ Cơ đốc giáo Phúc âm, thường xuyên tham gia Hillsong Church và các nhà thờ Phúc âm khác.
2. Sự nghiệp thi đấu của Kingsley Ehizibue
2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ
Ehizibue có trận ra mắt chuyên nghiệp cho PEC Zwolle vào ngày 29 tháng 10 năm 2014 trong trận đấu với HHC Hardenberg tại Cúp Quốc gia Hà Lan và ra mắt Eredivisie vào ngày 13 tháng 12 năm 2014 trong trận gặp Willem II.
Vào ngày 31 tháng 5 năm 2019, có thông báo rằng Ehizibue sẽ chuyển đến câu lạc bộ Bundesliga 1. FC Köln, nơi anh ký hợp đồng bốn năm đến năm 2023.
Vào ngày 30 tháng 8 năm 2022, Udinese Calcio thông báo rằng Ehizibue sẽ gia nhập câu lạc bộ theo hợp đồng đến năm 2026.
2.2 Sự nghiệp quốc tế
Vào ngày 3 tháng 3 năm 2020, Ehizibue được huấn luyện viên trưởng đội tuyển quốc gia Nigeria Gernot Rohr triệu tập vào đội hình chuẩn bị cho trận đấu với đội tuyển quốc gia Sierra Leone.
3. Thống kê sự nghiêp của Kingsley Ehizibue
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Cúp Châu Lục
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | 29 | 0 | 1 | 4 | 0 | ||
2023/2024 | 23 | 0 | 1 | 4 | 0 | ||
2022/2023 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2022/2023 | 27 | 2 | 0 | 7 | 0 | ||
2021/2022 | ![]() | 16 | 0 | 1 | 2 | 0 | |
2020/2021 | ![]() | 22 | 0 | 1 | 5 | 0 | |
2019/2020 | ![]() | 31 | 1 | 1 | 6 | 1 | |
2018/2019 | ![]() | 32 | 1 | 7 | 9 | 0 | |
2017/2018 | ![]() | 33 | 1 | 1 | 7 | 0 | |
2016/2017 | ![]() | 29 | 2 | 2 | 4 | 0 | |
2015/2016 | ![]() | 28 | 4 | 2 | 2 | 0 | |
2014/2015 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 274 | 11 | 17 | 50 | 1 |