Marnon Busch (sinh ngày 8/12/1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Bundesliga 1. FC Heidenheim.
Tham khảo thông tin từ Wikipedia.
1. Tiểu sử hậu vệ Marnon Busch
- Họ tên đầy đủ: Marnon-Thomas Busch
- Ngày sinh: 8/12/1994
- Nơi sinh: Stade, Đức
- Chiều cao: 1,82 m
- Vị trí: Hậu vệ phải
Marnon Busch là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức, anh hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Bundesliga 1. FC Heidenheim ở vị trí hậu vệ phải.
![]() |
Cầu thủ hậu vệ Marnon Busch |
2. Sự nghiệp câu lạc bộ
Marnon Busch đã chơi cho SSV Hagen từ năm 2000-2004, cho TuS Güldenstern Stade từ năm 2004-2007
2.1 Werder Bremen
Busch gia nhập hệ thống trẻ của Werder Bremen vào năm 2007 từ TuS Güldenstern Stade. Anh ra mắt Werder Bremen II trong mùa giải 2012–13.
Ngày 24/8/2014, anh ra mắt đội một trong trận đấu Bundesliga với Hertha BSC thay thế Izet Hajrović sau 85 phút trong trận hòa 2–2 tại Olympiastadion ở Berlin.
![]() |
Marnon Busch khi thi đấu trong màu áo Werder Bremen |
2.2 TSV 1860 Munich
Vào tháng 6 năm 2016, Busch gia nhập đội bóng Bundesliga 2. 1860 Munich theo dạng cho mượn trong mùa giải 2016–2017. Vào cuối mùa giải, câu lạc bộ đã xuống hạng.
2.3 1. FC Heidenheim
Tháng 6 năm 2017, Busch đã ký hợp đồng 3 năm với 1. FC Heidenheim cũng thuộc giải 2. Bundesliga.
Anh lần đầu tiên xuất hiện trong một trận đấu Bundesliga cho Heidenheim trong cuộc chạm trán với Wolfsburg vào ngày 19/8 /2023.
Trong sự nghiệp Bundesliga của mình, anh đã chơi 41 trận, ghi được một bàn thắng và chỉ có một pha kiến tạo.
3. Thống kê sự nghiệp thi đấu
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Cúp Châu Lục
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | ![]() | 16 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
2023/2024 | ![]() | 16 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2022/2023 | ![]() | 30 | 2 | 3 | 3 | 0 | |
2021/2022 | ![]() | 28 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
2020/2021 | ![]() | 30 | 1 | 1 | 3 | 0 | |
2019/2020 | ![]() | 33 | 0 | 1 | 2 | 0 | |
2019/2020 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2018/2019 | ![]() | 32 | 0 | 4 | 2 | 0 | |
2017/2018 | ![]() | 10 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
2016/2017 | ![]() | 13 | 0 | 2 | 3 | 1 | |
2015/2016 | 28 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
2014/2015 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||
2014/2015 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | ||
2014/2015 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2012/2013 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | 255 | 6 | 14 | 27 | 4 |