Thông tin tiểu sử Nicolas Haas (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1996) là tiền vệ người Thụy Sĩ đang thi đấu cho câu lạc bộ Empoli tại các giải đấu của nước Ý.
Thông tin tham khảo trên trang Wikipedia
1. Tiểu sử cầu thủ Nicolas Haas
Nicolas Haas (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thụy Sĩ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Empoli tại Serie A.
![]() |
Tiền vệ Nicolas Haas |
2. Sự nghiệp thi đấu
Haas là một cầu thủ trưởng thành từ lò đào tạo trẻ của FC Luzern. Anh ra mắt giải VĐQG Thụy Sĩ (Swiss Super League) vào ngày 7 tháng 2 năm 2015 trong trận gặp BSC Young Boys, vào sân thay Adrian Winter ở phút 87 trong trận hòa 1–1 trên sân nhà.
Atalanta
Vào ngày 8 tháng 6 năm 2017, anh ký hợp đồng với đội bóng Serie A Atalanta, theo các nguồn tin là một hợp đồng bốn năm, gia nhập theo dạng chuyển nhượng tự do sau khi rời Luzern khi hết hạn hợp đồng.
Palermo
Vào ngày 25 tháng 7 năm 2018, Haas gia nhập câu lạc bộ Palermo ở Serie B theo hợp đồng cho mượn kéo dài một mùa giải.
Vào ngày 12 tháng 8 năm 2019, Haas gia nhập câu lạc bộ Frosinone ở Serie B theo dạng cho mượn đến ngày 30 tháng 6 năm 2020.
Vào ngày 25 tháng 9 năm 2020, anh gia nhập câu lạc bộ Empoli ở Serie B theo dạng cho mượn. Nếu Empoli thăng hạng lên Serie A vào cuối mùa giải 2020–21, Empoli có nghĩa vụ phải mua đứt anh. Điều kiện đó đã được đáp ứng khi Empoli thăng hạng.
Empoli
Tháng 7 năm 2021 Nicolas Haas trở thành cầu thủ chính thức của Empoli. Tại đây anh có 2 mùa giải thi đấu tích cực cho đội bóng thành phố Florence.
Vào ngày 3 tháng 9 năm 2023, Haas trở lại FC Luzern theo hợp đồng cho mượn kéo dài một mùa giải kèm theo điều khoản mua đứt.
Tuy nhiên tới đầu mùa giải 2024-25, Haas đã được triệu tập về đội một của Empoli và tiếp tục cống hiến cho CLB.
3. Thống kê sự nghiệp thi đấu
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Cúp Châu Lục
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | 10 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2023/2024 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2023/2024 | 22 | 0 | 1 | 5 | 0 | ||
2022/2023 | 24 | 1 | 1 | 2 | 0 | ||
2021/2022 | 16 | 0 | 2 | 3 | 0 | ||
2020/2021 | 34 | 4 | 4 | 9 | 0 | ||
2019/2020 | 39 | 0 | 3 | 8 | 1 | ||
2018/2019 | 32 | 1 | 8 | 6 | 0 | ||
2017/2018 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2016/2017 | 23 | 1 | 4 | 4 | 1 | ||
2015/2016 | 24 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||
2014/2015 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | 242 | 8 | 25 | 41 | 2 |