Tiểu sử cầu thủ Rodrigo Riquelme
Rodrigo Riquelme (2/4/2000), là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi ở vị trí tiền vệ cánh hoặc hậu vệ cánh cho CLB Atletico Madrid và ĐTQG Tây Ban Nha.
Tham khảo thông tin từ Wikipedia
1. Tiểu sử của Rodrigo Riquelme
Rodrigo Riquelme Reche (sinh ngày 2/4/2000), còn được gọi là Roro, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha chơi ở vị trí tiền vệ cánh hoặc hậu vệ cánh cho câu lạc bộ La Liga Atlético Madrid và đội tuyển quốc gia Tây Ban Nha.
![]() |
Cầu thủ Rodrigo Riquelme |
2. Sự nghiệp thi đấu
Atlético Madrid
Sinh ra tại Madrid, Riquelme gia nhập đội trẻ của Atlético Madrid vào năm 2010 khi mới 10 tuổi, sau khi đại diện cho Rayo Vallecano và Real Zaragoza. Anh ra mắt đội dự bị vào ngày 16/3/2019, chơi năm phút cuối cùng trong trận thua 1–0 trên sân khách ở Segunda División B trước SD Ponferradina.
Riquelme ra mắt đội một – và La Liga – vào ngày 1/9/2019, vào sân thay Thomas Lemar trong trận thắng 3–2 trên sân nhà trước SD Eibar.
Thời gian cho mượn
Bournemouth (mượn)
Vào ngày 1/10/2020, Riquelme gia nhập câu lạc bộ vô địch Anh AFC Bournemouth theo dạng cho mượn một mùa giải, với Bournemouth có tùy chọn biến động thái này thành vĩnh viễn. Anh ấy đã ra mắt câu lạc bộ với tư cách là cầu thủ dự bị trong trận hòa 1–1 trên sân khách với Cardiff City. Anh ấy đã ghi bàn thắng đầu tiên cho Bournemouth trong trận hòa 1–1 với Derby County vào ngày 31/10/2020. Riquelme đã có lần đầu tiên ra sân cho câu lạc bộ trong trận thua 3–2 trên sân nhà trước Preston.
Mirandés (mượn)
Vào ngày 30/8/2021, Riquelme chuyển đến câu lạc bộ Segunda División CD Mirandés theo dạng cho mượn trong mùa giải 2021–22. Anh là cầu thủ thường xuyên ra sân cho đội, ghi được tám bàn thắng và có 12 pha kiến tạo trong suốt mùa giải.
Girona (mượn)
Vào ngày 1/8/2022, Riquelme được cho mượn đến câu lạc bộ hàng đầu Girona FC trong một năm, sau khi gia hạn hợp đồng với Atleti cho đến năm 2028.
3. Thống kê sự nghiệp thi đấu
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Cúp Châu Lục
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | ![]() | 11 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
2023/2024 | ![]() | 34 | 3 | 5 | 1 | 0 | |
2022/2023 | 34 | 4 | 4 | 1 | 0 | ||
2021/2022 | 36 | 7 | 12 | 2 | 0 | ||
2020/2021 | 16 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
2019/2020 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2019/2020 | ![]() | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 136 | 20 | 22 | 5 | 0 |