Thông tin tiểu sử tiền đạo Wahid Faghir
Wahid Faghir (sinh ngày 29/7/2003) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch đang chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Bundesliga VfB Stuttgart.
Thông tin bài được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử tiền đạo Wahid Faghir
- Tên đầy đủ: Wahidullah Faghir
- Ngày sinh: 29 tháng 7 năm 2003
- Nơi sinh: Vejle, Đan Mạch
- Chiều cao: 1,90 m
- Vị trí: Tiền đạo
![]() |
Tiền đạo Wahid Faghir |
Wahid Faghir là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Bundesliga VfB Stuttgart của Đức ở vị trí tiền đạo.
Faghir sinh ra tại Vejle, vùng Syddanmark, Đan Mạch. Bố mẹ anh đều là người Afghanistan đã chạy trốn đến Đan Mạch để thoát khỏi sự cai trị của Taliban.
2. Sự nghiệp cầu thủ của Wahid Faghir
2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ
2.1.1 Vejle
Faghir bắt đầu sự nghiệp bóng đá của mình với học viện trẻ Vejle BK vào năm 2009 và ký hợp đồng trẻ chính thức đầu tiên vào tháng 10 năm 2018 ở tuổi 15.
Ngày 13/7/2020, Faghir đã có lần đầu tiên ra sân chuyên nghiệp cho Vejle, vào sân thay Lucas Jensen ở phút thứ 23 trong trận đấu với Kolding IF. Ngày 14/9/2020, anh đã có trận ra mắt tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Đan Mạch trong trận đấu với AGF.
2.1.2 VfB Stuttgart
Vào ngày cuối cùng của kỳ chuyển nhượng 31/8/2021, Faghir chuyển đến câu lạc bộ Bundesliga VfB Stuttgart, nơi anh ký bản hợp đồng có thời hạn 5 năm.
Một năm sau khi đến câu lạc bộ Đức, Faghir được cho mượn đến câu lạc bộ Superliga Đan Mạch FC Nordsjælland trong mùa giải 2022-23. Anh trở lại Stuttgart vào cuối mùa giải.
Ngày 19/7/2023, Faghir chuyển đến SV Elversberg ở 2. Bundesliga theo hợp đồng cho mượn kéo dài một mùa giải mới .
2.2 Sự nghiệp quốc tế
Faghir thi đấu quốc tế cho Đan Mạch ở các cấp độ từ U-16 đến U-21.
3. Thống kê sự nghiệp thi đấu của Wahid Faghir
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | ![]() | 14 | 6 | 1 | 2 | 0 | |
2023/2024 | 17 | 3 | 1 | 3 | 0 | ||
2022/2023 | ![]() | 16 | 4 | 1 | 0 | 0 | |
2021/2022 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||
2021/2022 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | |
2021/2022 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 2 | 0 | |
2020/2021 | ![]() | 26 | 6 | 1 | 2 | 0 | |
2019/2020 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 93 | 29 | 4 | 9 | 0 |