Thông tin tiểu sử Youssef Maleh (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1998) là tiền vệ người Italia đang thi đấu cho câu lạc bộ Empoli dưới dạng cho mượn từ Lecce và thi đấu cho Ma-roc.
Thông tin tham khảo trên trang Wikipedia
1. Tiểu sử cầu thủ Youssef Maleh
Youssef Maleh (tiếng Ả Rập: يوسف مالح; sinh ngày 22 tháng 8 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Serie A Empoli, theo dạng cho mượn từ Lecce. Sinh ra ở Ý, anh chơi cho đội tuyển quốc gia Maroc.
![]() |
Tiền vệ Youssef Maleh |
2. Sự nghiệp thi đấu
2.1. Sự nghiệp câu lạc bộ
Maleh bắt đầu sự nghiệp tại Cesena và ra mắt chuyên nghiệp khi được cho Ravenna mượn vào ngày 27 tháng 1 năm 2018, trong trận hòa 1-1 tại Serie C trước Teramo. Vào ngày 31 tháng 7 năm 2018, anh ký hợp đồng với Venezia và sau đó tái gia nhập Ravenna theo một hợp đồng cho mượn khác trong mùa giải 2018–19.
Vào ngày 21 tháng 1 năm 2021, Fiorentina thông báo ký hợp đồng vĩnh viễn với Maleh, đồng thời xác nhận rằng anh sẽ kết thúc mùa giải 2020–21 tại Venezia.
Vào ngày 3 tháng 1 năm 2023, Maleh gia nhập Lecce theo dạng cho mượn cho đến cuối mùa giải. Lecce có nghĩa vụ mua quyền sở hữu anh nếu câu lạc bộ trụ lại Serie A.
Vào ngày 31 tháng 8 năm 2023, Maleh chuyển đến Empoli theo dạng cho mượn, kèm theo tùy chọn mua đứt.
2.2. Sự nghiệp đội tuyển Quốc gia
Maleh sinh ra ở Ý và là người gốc Maroc. Anh ra mắt đội tuyển U21 Ý vào ngày 3 tháng 9 năm 2020, trong trận giao hữu thắng 2-1 trước Slovenia.
Vào tháng 8 năm 2021, Maleh lần đầu tiên được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Maroc cho các trận đấu vòng loại FIFA World Cup 2022 gặp Sudan và Guinea vào tháng 9.
3. Thống kê sự nghiệp thi đấu
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Cúp Châu Lục
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | 22 | 0 | 1 | 5 | 1 | ||
2023/2024 | 34 | 0 | 1 | 11 | 0 | ||
2022/2023 | 7 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
2022/2023 | 17 | 0 | 1 | 3 | 0 | ||
2021/2022 | 28 | 2 | 1 | 5 | 0 | ||
2020/2021 | 33 | 5 | 6 | 10 | 0 | ||
2019/2020 | 28 | 1 | 2 | 9 | 1 | ||
2018/2019 | ![]() | 21 | 1 | 0 | 4 | 0 | |
2018/2019 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2017/2018 | ![]() | 9 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2016/2017 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 202 | 10 | 12 | 51 | 2 |