Thông tin tiểu sử Emmanuel Gyasi (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1994) là tiền đạo cánh trái người Ghana đang thi đấu cho câu lạc bộ Empoli và Đội tuyển quốc gia Ghana.
Thông tin tham khảo trên trang Wikipedia
1. Tiểu sử cầu thủ Emmanuel Gyasi
Emanuel Quartsin Gyasi (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo hoặc tiền đạo cánh trái cho câu lạc bộ Empoli tại Serie A. Tuy sinh ra tại Ý, anh lại khoác áo đội tuyển quốc gia Ghana.
![]() |
Tiểu sử cầu thủ Emmanuel Gyasi |
Đời tư
Gyasi sinh ra tại Palermo trong một gia đình có bố mẹ là người Ghana. Anh sống tại thủ phủ của vùng Sicily này cho đến năm 4 tuổi. Sau khi chuyển về Ghana sinh sống một thời gian, anh cùng gia đình quay trở lại Ý vào năm 11 tuổi và định cư tại Pino Torinese. Anh chính thức có quốc tịch Ý vào năm 2017.
2. Sự nghiệp thi đấu
2.1. Sự nghiệp câu lạc bộ
Là một sản phẩm của lò đào tạo trẻ Torino, Gyasi đã có trận ra mắt tại Serie C (giải hạng Ba Ý) trong màu áo Pisa vào ngày 17 tháng 9 năm 2014, trong trận đấu gặp Savona.
Sau nhiều năm được đem cho mượn tại các đội bóng ở giải hạng dưới, Gyasi đã ký hợp đồng chính thức với Spezia vào năm 2018. Cùng với câu lạc bộ vùng Liguria này, Gyasi đã giành quyền thăng hạng lên Serie A vào năm 2020 và có trận ra mắt tại giải đấu cao nhất nước Ý cũng trong năm đó. Vào năm 2023, anh chuyển đến thi đấu cho Empoli.
2.2. Sự nghiệp đội tuyển Quốc gia
Gyasi ra mắt đội tuyển quốc gia Ghana vào ngày 25 tháng 3 năm 2021, trong trận hòa 1-1 với Nam Phi tại vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2021 (AFCON).
3. Thống kê sự nghiệp thi đấu
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | 34 | 2 | 1 | 5 | 0 | ||
2023/2024 | 33 | 1 | 2 | 8 | 0 | ||
2022/2023 | 35 | 2 | 0 | 10 | 0 | ||
2021/2022 | 36 | 6 | 0 | 10 | 0 | ||
2020/2021 | 37 | 4 | 6 | 4 | 0 | ||
2019/2020 | 37 | 9 | 3 | 10 | 0 | ||
2018/2019 | 32 | 3 | 4 | 6 | 0 | ||
2017/2018 | 35 | 4 | 0 | 7 | 1 | ||
2017/2018 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2016/2017 | 36 | 5 | 0 | 7 | 0 | ||
2015/2016 | 24 | 6 | 0 | 5 | 0 | ||
2014/2015 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | 342 | 43 | 16 | 73 | 1 |