Sevilla đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội chơi tốt hơn, nhưng họ đã ra sân với tư cách là người chiến thắng.
![]() Thomas Delaney (Kiến tạo: Gonzalo Montiel) 38 | |
![]() Inigo Lekue 52 | |
![]() Dani Garcia 62 | |
![]() Unai Vencedor 65 | |
![]() Fernando 73 | |
![]() Karim Rekik 88 | |
![]() Jules Kounde 90 | |
![]() Inigo Martinez 90+3' |
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Sevilla


Diễn biến A.Bilbao vs Sevilla
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 55%, Sevilla: 45%.
Yeray Alvarez bị phạt vì đẩy Thomas Delaney.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của mình
Fernando giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Alex Petxa thực hiện một quả tạt ...
Athletic Bilbao đang kiểm soát bóng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Inigo Martinez không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Inigo Martinez bị phạt vì đẩy Munir El Haddadi.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Inigo Martinez không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Inigo Martinez bị phạt vì đẩy Munir El Haddadi.
Inigo Martinez thực hiện một quả tạt ...
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fernando giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Alex Petxa thực hiện một quả tạt ...
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Sevilla
A.Bilbao (4-4-2): Unai Simon (1), Inigo Lekue (15), Yeray Alvarez (5), Inigo Martinez (4), Mikel Balenziaga (24), Nico Williams (30), Dani Garcia (14), Unai Vencedor (16), Iker Muniain (10), Raul Garcia (22), Inaki Williams (9)
Sevilla (4-2-3-1): Yassine Bounou (13), Gonzalo Montiel (2), Jules Kounde (23), Diego Carlos (20), Ludwig Augustinsson (3), Fernando (25), Thomas Delaney (18), Oscar Rodriguez (14), Alejandro Gomez (24), Oliver Torres (21), Rafa Mir (12)


Thay người | |||
57’ | Raul Garcia Oihan Sancet | 66’ | Oliver Torres Joan Jordan |
66’ | Inigo Lekue Alex Petxa | 66’ | Ludwig Augustinsson Karim Rekik |
66’ | Dani Garcia Oier Zarraga | 78’ | Rafa Mir Munir El Haddadi |
75’ | Nico Williams Alex Berenguer | 85’ | Oscar Rodriguez Nemanja Gudelj |
Cầu thủ dự bị | |||
Jokin Ezkieta | Marko Dmitrovic | ||
Alex Petxa | Javier Diaz | ||
Unai Nunez | Nemanja Gudelj | ||
Mikel Vesga | Joan Jordan | ||
Alex Berenguer | Munir El Haddadi | ||
Oihan Sancet | Oussama Idrissi | ||
Jon Morcillo | Luismi Cruz | ||
Oscar de Marcos | Karim Rekik | ||
Oier Zarraga | Juanlu Sanchez | ||
Ander Capa | Ivan Romero | ||
Nico Serrano | Nacho Quintana |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại