Atalanta giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Juan Cuadrado 56 | |
![]() Matteo Ruggeri (Thay: Juan Cuadrado) 59 | |
![]() Rafael Toloi (Thay: Davide Zappacosta) 59 | |
![]() Odilon Kossounou (Thay: Berat Djimsiti) 59 | |
![]() Ederson (Kiến tạo: Raoul Bellanova) 62 | |
![]() Riccardo Sottil (Thay: Christian Pulisic) 75 | |
![]() Joao Felix (Thay: Alex Jimenez) 75 | |
![]() Tammy Abraham (Thay: Luka Jovic) 75 | |
![]() Charles De Ketelaere (Thay: Mario Pasalic) 80 | |
![]() Samuel Chukwueze (Thay: Fikayo Tomori) 83 | |
![]() Santiago Gimenez (Thay: Rafael Leao) 83 | |
![]() Ibrahim Sulemana (Thay: Mateo Retegui) 90 |
Thống kê trận đấu AC Milan vs Atalanta


Diễn biến AC Milan vs Atalanta
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: AC Milan: 48%, Atalanta: 52%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Joao Felix của AC Milan vấp ngã Charles De Ketelaere.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Tijjani Reijnders của AC Milan đá ngã Raoul Bellanova.
Isak Hien thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Atalanta.
Thống kê kiểm soát bóng: AC Milan: 47%, Atalanta: 53%.
Tijjani Reijnders không thể tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Raoul Bellanova của Atalanta cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Rafael Toloi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Theo Hernandez giành chiến thắng trong pha không chiến trước Charles De Ketelaere.
Atalanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
AC Milan thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Youssouf Fofana thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Youssouf Fofana thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Rafael Toloi từ Atalanta phạm lỗi với Tammy Abraham.
Atalanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Atalanta
AC Milan (3-4-3): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Alejandro Jimenez (20), Youssouf Fofana (29), Tijani Reijnders (14), Theo Hernández (19), Christian Pulisic (11), Luka Jović (9), Rafael Leão (10)
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Raoul Bellanova (16), Isak Hien (4), Berat Djimsiti (19), Juan Cuadrado (7), Marten De Roon (15), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Mario Pašalić (8), Ademola Lookman (11), Mateo Retegui (32)


Thay người | |||
75’ | Alex Jimenez João Félix | 59’ | Davide Zappacosta Rafael Toloi |
75’ | Luka Jovic Tammy Abraham | 59’ | Berat Djimsiti Odilon Kossounou |
75’ | Christian Pulisic Riccardo Sottil | 59’ | Juan Cuadrado Matteo Ruggeri |
83’ | Fikayo Tomori Samuel Chukwueze | 80’ | Mario Pasalic Charles De Ketelaere |
83’ | Rafael Leao Santiago Giménez |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Sportiello | Rui Patrício | ||
Lorenzo Torriani | Francesco Rossi | ||
Alessandro Florenzi | Rafael Toloi | ||
Malick Thiaw | Odilon Kossounou | ||
Davide Bartesaghi | Sulemana | ||
Warren Bondo | Matteo Ruggeri | ||
Filippo Terracciano | Lazar Samardžić | ||
Yunus Musah | Marco Brescianini | ||
Samuel Chukwueze | Charles De Ketelaere | ||
João Félix | Daniel Maldini | ||
Tammy Abraham | |||
Riccardo Sottil | |||
Santiago Giménez |
Tình hình lực lượng | |||
Kyle Walker Chấn thương khuỷu tay | Giorgio Scalvini Chấn thương vai | ||
Emerson Royal Chấn thương cơ | Sead Kolašinac Chấn thương đầu gối | ||
Ruben Loftus-Cheek Không xác định | Stefan Posch Chấn thương đùi | ||
Gianluca Scamacca Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 40 | 71 | T T H T B |
2 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 27 | 71 | H T H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 7 | 7 | 36 | 64 | B B B T T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 18 | 59 | B T H T B |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 16 | 57 | T T H H T |
8 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 18 | 56 | T T H H T |
9 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 13 | 51 | T B H T B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 13 | 10 | 1 | 43 | T H H B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -5 | 39 | B H T T T |
13 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -11 | 39 | T B T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 33 | 6 | 8 | 19 | -32 | 26 | B B H B B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -19 | 25 | H B H T H |
19 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -26 | 25 | B H H B H |
20 | ![]() | 33 | 2 | 9 | 22 | -32 | 15 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại