Gianluca Aureliano ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sampdoria ở phần sân nhà.
![]() Manolo Portanova (Kiến tạo: Antonio Vergara) 33 | |
![]() Cedric Gondo (Thay: Luca Vido) 45 | |
![]() Massimo Coda (Thay: Marco Curto) 46 | |
![]() Gerard Yepes (Thay: Melle Meulensteen) 46 | |
![]() Bartosz Bereszynski (Thay: Fabio Depaoli) 46 | |
![]() Cedric Gondo 48 | |
![]() M'Baye Niang 54 | |
![]() Cedric Gondo (Kiến tạo: Riccardo Fiamozzi) 60 | |
![]() Alessio Cragno 61 | |
![]() Joaquin Sosa (Thay: Riccardo Fiamozzi) 62 | |
![]() Justin Kumi (Thay: Lorenzo Ignacchiti) 62 | |
![]() Pietro Beruatto (Thay: Lorenzo Venuti) 62 | |
![]() M'Baye Niang (Kiến tạo: Giuseppe Sibilli) 67 | |
![]() M'Baye Niang 69 | |
![]() Giuseppe Sibilli 71 | |
![]() M'Baye Niang 72 | |
![]() Remi Oudin (Kiến tạo: Matteo Ricci) 74 | |
![]() Antonio Vergara 85 | |
![]() Natan Girma (Thay: Manolo Portanova) 85 | |
![]() Leonardo Benedetti (Thay: Giuseppe Sibilli) 85 |
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Sampdoria


Diễn biến AC Reggiana vs Sampdoria
Reggiana được hưởng một quả phạt góc do Gianluca Aureliano trao.
Sampdoria được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Sampdoria.
Gianluca Aureliano cho Reggiana hưởng quả phát bóng.
Massimo Coda của Sampdoria đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Sampdoria được hưởng quả phạt góc.
Massimo Coda của Sampdoria tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Natan Girma của Reggiana đã có cú sút nhưng không thành công.
Đá phạt cho Reggiana ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Sampdoria ở phần sân của Reggiana.
Ném biên cho Sampdoria tại sân Mapei - Città del Tricolore.
Leonardo Semplici đang thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Mapei - Città del Tricolore với Leonardo Benedetti thay thế Giuseppe Sibilli.
Đội chủ nhà thay Manolo Portanova bằng Natan Girma.

Antonio Vergara (Reggiana) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Reggio Emilia.
Reggiana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Reggio Emilia, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Liệu Sampdoria có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Reggiana không?
Reggiana được hưởng quả ném biên.
Sampdoria được hưởng phạt góc.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Sampdoria
AC Reggiana (4-3-3): Francesco Bardi (22), Riccardo Fiamozzi (15), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Lorenzo Libutti (17), Lorenzo Ignacchiti (25), Tobias Reinhart (16), Alessandro Sersanti (5), Antonio Vergara (30), Luca Vido (10), Manolo Portanova (90)
Sampdoria (3-4-3): Alessio Cragno (94), Marco Curto (2), Giorgio Altare (26), Davide Veroli (72), Fabio Depaoli (23), Lorenzo Venuti (18), Melle Meulensteen (17), Matteo Ricci (8), Remi Oudin (20), Giuseppe Sibilli (33), M'Baye Niang (19)


Thay người | |||
45’ | Luca Vido Cedric Gondo | 46’ | Fabio Depaoli Bartosz Bereszyński |
62’ | Riccardo Fiamozzi Joaquin Sosa | 46’ | Melle Meulensteen Gerard Yepes |
62’ | Lorenzo Ignacchiti Justin Kumi | 46’ | Marco Curto Massimo Coda |
85’ | Manolo Portanova Natan Girma | 62’ | Lorenzo Venuti Pietro Beruatto |
85’ | Giuseppe Sibilli Leonardo Benedetti |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Sposito | Niccolo Chiorra | ||
Yannis Nahounou | Lorenzo Ceppi | ||
Oliver Urso | Bartosz Bereszyński | ||
Joaquin Sosa | Alex Ferrari | ||
Paolo Rozzio | Alessandro Riccio | ||
Elvis Kabashi | Pietro Beruatto | ||
Luca Cigarini | Gerard Yepes | ||
Manuel Marras | Leonardo Benedetti | ||
Justin Kumi | Nikola Sekulov | ||
Cedric Gondo | Ronaldo Vieira | ||
Matteo Maggio | Fabio Abiuso | ||
Natan Girma | Massimo Coda |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 6 | 3 | 35 | 69 | T H T H T |
2 | ![]() | 30 | 18 | 6 | 6 | 22 | 60 | H T B B T |
3 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 23 | 55 | H B H T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 15 | 48 | H B H T T |
5 | ![]() | 30 | 10 | 16 | 4 | 9 | 46 | H T T H B |
6 | 30 | 11 | 10 | 9 | 0 | 43 | T B B H T | |
7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 2 | 42 | H T T H H | |
8 | ![]() | 30 | 8 | 16 | 6 | 4 | 40 | H T H H H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 7 | 14 | 9 | 0 | 35 | H T H B B |
11 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -8 | 34 | T H H T H |
12 | 30 | 8 | 9 | 13 | -10 | 33 | T H H B H | |
13 | ![]() | 30 | 7 | 12 | 11 | -14 | 33 | H H T T T |
14 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -23 | 33 | B B T B B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -6 | 32 | H H H B H |
16 | ![]() | 30 | 6 | 14 | 10 | -7 | 32 | B H H H H |
17 | ![]() | 30 | 6 | 13 | 11 | -7 | 31 | B H B H B |
18 | 30 | 6 | 12 | 12 | -12 | 30 | H B B H B | |
19 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -12 | 30 | B H B T H |
20 | ![]() | 30 | 6 | 11 | 13 | -16 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại