Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Deportivo Alaves chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
![]() Gonzalo Escalante 45 | |
![]() Gonzalo Escalante 45+3' | |
![]() Manu Garcia (Thay: Jason) 46 | |
![]() Randy Nteka 55 | |
![]() Joselu (Kiến tạo: Manu Garcia) 64 | |
![]() Oscar Trejo (Thay: Randy Nteka) 65 | |
![]() Bebe (Thay: Santi Comesana) 74 | |
![]() Unai Lopez (Thay: Francisco Garcia) 74 | |
![]() Ruben Duarte (Thay: Ximo Navarro) 75 | |
![]() Martin Aguirregabiria 75 | |
![]() Tomas Pina (Thay: Gonzalo Escalante) 84 | |
![]() Miguel de la Fuente (Thay: Luis Rioja) 86 | |
![]() Ivan Balliu 88 | |
![]() Mario Hernandez (Thay: Oscar Valentin) 90 | |
![]() Nikola Maras 90 | |
![]() Isi Palazon 90 | |
![]() Ruben Duarte 90 | |
![]() Nikola Maras 90+3' | |
![]() Isi Palazon 90+8' | |
![]() Ruben Duarte 90+9' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Vallecano


Diễn biến Alaves vs Vallecano
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Deportivo Alaves: 38%, Rayo Vallecano: 62%.

Sau khi có hành vi bạo lực, Isi Palazon được đưa ngay vào sổ trọng tài

Sau khi có hành vi bạo lực, Ruben Duarte được đưa ngay vào sổ trọng tài
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ruben Duarte từ Deportivo Alaves làm khách trên sân Isi Palazon

Sau khi có hành vi bạo lực, Isi Palazon được đưa ngay vào sổ trọng tài
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ruben Duarte từ Deportivo Alaves làm khách trên sân Isi Palazon
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Manu Garcia từ Deportivo Alaves đi hơi quá xa ở đó khi kéo Oscar Trejo xuống
Rayo Vallecano đang kiểm soát bóng.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Bebé của Rayo Vallecano chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Rayo Vallecano phát bóng lên từ cự ly ngắn.
Florian Lejeune không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Một cú sút của Manu Garcia đã bị chặn lại.
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Alaves vs Vallecano
Alaves (4-2-3-1): Fernando Pacheco (1), Nahuel Tenaglia (2), Victor Laguardia (5), Florian Lejeune (22), Ximo Navarro (23), Mamadou Loum Ndiaye (6), Gonzalo Escalante (16), Gonzalo Escalante (16), Edgar Mendez (17), Jason (25), Luis Rioja (11), Joselu (9), Joselu (9)
Vallecano (4-4-2): Stole Dimitrievski (13), Ivan Balliu (20), Nikola Maras (2), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (33), Isi Palazon (7), Santi Comesana (6), Oscar Valentin (23), Alvaro Garcia (18), Randy Nteka (9), Sergi Guardiola (16)


Thay người | |||
46’ | Jason Manu Garcia | 65’ | Randy Nteka Oscar Trejo |
75’ | Ximo Navarro Ruben Duarte | 74’ | Santi Comesana Bebe |
75’ | Edgar Mendez Martin Aguirregabiria | 74’ | Francisco Garcia Unai Lopez |
84’ | Gonzalo Escalante Tomas Pina | 90’ | Oscar Valentin Mario Hernandez |
86’ | Luis Rioja Miguel de la Fuente |
Cầu thủ dự bị | |||
Manuel Vallejo | Luca Zidane | ||
Antonio Sivera | Mario Suarez | ||
Ruben Duarte | Oscar Trejo | ||
Matt Miazga | Bebe | ||
Tomas Pina | Unai Lopez | ||
John Guidetti | Kevin Rodrigues | ||
Manu Garcia | Pathe Ciss | ||
Antonio Moya | Mario Hernandez | ||
Facundo Pellistri | |||
Martin Aguirregabiria | |||
Miguel de la Fuente | |||
Abdelkabir Abqar |
Huấn luyện viên | |||
|
|
Nhận định Alaves vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại