Ở Alessandria, Alessandria lái xe về phía trước qua Michele Marconi. Cú sút của anh ấy đã trúng mục tiêu nhưng nó đã được cứu.
![]() Sebastien De Maio (Kiến tạo: Filippo Ranocchia) 23 | |
![]() Davide Diaw 33 | |
![]() Michele Marconi (Thay: Riccardo Chiarello) 46 | |
![]() Simone Palombi 53 | |
![]() Christian Maggio 53 | |
![]() Gabriel Lunetta (Thay: Valerio Mantovani) 60 | |
![]() Tommaso Milanese (Thay: Mirko Gori) 60 | |
![]() Emanuele Padella (Thay: Jordan Lukaku) 66 | |
![]() Simone Corazza 70 | |
![]() Lorenzo Crisanto 71 | |
![]() Diego Fabbrini (Thay: Edoardo Pierozzi) 72 | |
![]() Luca Parodi 74 | |
![]() Jean Freddi Greco (Thay: Filippo Ranocchia) 80 | |
![]() Nicola Dalmonte (Thay: Alessio Da Cruz) 80 | |
![]() Abou Ba (Thay: Federico Casarini) 82 | |
![]() Loris Zonta (Thay: Michele Cavion) 86 | |
![]() Riccardo Meggiorini (Thay: Davide Diaw) 86 | |
![]() Nicola Dalmonte 90 | |
![]() Nicola Dalmonte 90+4' |
Thống kê trận đấu Alessandria vs L.R. Vicenza

Diễn biến Alessandria vs L.R. Vicenza
Michele Marconi của Alessandria sút tung lưới Stadio Giuseppe Moccagatta. Nhưng nỗ lực không thành công.

Nicola Dalmonte (Vicenza) nhận thẻ vàng.

Luca Parodi (Vicenza) nhận thẻ vàng.
Daniele Chiffi thưởng cho Alessandria một quả phát bóng lên.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Vicenza gần vòng cấm.
Daniele Chiffi thực hiện quả ném biên cho Vicenza, gần khu vực của Alessandria.
Phạt góc cho Alessandria.
Michele Marconi (Alessandria) đánh đầu dũng mãnh nhưng bóng đã bị phá ra ngoài.
Ném biên dành cho Alessandria trong hiệp của họ.
Daniele Chiffi ra hiệu cho Alessandria ném biên bên phần sân của Vicenza.
Alessandria được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Daniele Chiffi ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Alessandria trong phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành Alessandria phát bóng lên.
Daniele Chiffi ra hiệu cho Alessandria sút phạt ngay bên ngoài khu vực của Vicenza.
Ném biên cho Alessandria.
Michele Marconi của Alessandria đã việt vị.
Loris Zonta vào thay Michele Cavion cho đội khách.
Riccardo Meggiorini vào thay Davide Diaw cho đội khách.
Đá phạt cho Alessandria trong hiệp của họ.
Vicenza có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Alessandria vs L.R. Vicenza
Alessandria (3-4-2-1): Matteo Pisseri (12), Valerio Mantovani (44), Matteo Di Gennaro (30), Giuseppe Prestia (19), Edoardo Pierozzi (25), Mirko Gori (5), Federico Casarini (21), Luca Parodi (7), Riccardo Chiarello (4), Simone Palombi (29), Simone Corazza (18)
L.R. Vicenza (3-4-2-1): Nikita Contini (21), Riccardo Brosco (17), Sebastien De Maio (4), Matteo Bruscagin (15), Christian Maggio (35), Michele Cavion (7), Janio Bikel (16), Jordan Lukaku (94), Filippo Ranocchia (11), Alessio Da Cruz (70), Davide Diaw (9)

Thay người | |||
46’ | Riccardo Chiarello Michele Marconi | 66’ | Jordan Lukaku Emanuele Padella |
60’ | Valerio Mantovani Gabriel Lunetta | 80’ | Alessio Da Cruz Nicola Dalmonte |
60’ | Mirko Gori Tommaso Milanese | 80’ | Filippo Ranocchia Jean Freddi Greco |
72’ | Edoardo Pierozzi Diego Fabbrini | 86’ | Michele Cavion Loris Zonta |
82’ | Federico Casarini Abou Ba | 86’ | Davide Diaw Riccardo Meggiorini |
Cầu thủ dự bị | |||
Abou Ba | Stefano Giacomelli | ||
Luca Coccolo | Nicola Pasini | ||
Michele Cerofolini | Daniel Cappelletti | ||
Lorenzo Crisanto | Lukasz Teodorczyk | ||
Gabriel Lunetta | Matteo Grandi | ||
Michele Marconi | Charles Boli | ||
Simone Benedetti | Nicola Dalmonte | ||
Lorenzo Ariaudo | Loris Zonta | ||
Diego Fabbrini | Jean Freddi Greco | ||
Mattia Mustacchio | Riccardo Meggiorini | ||
Antonino Barilla | Stefano Cester | ||
Tommaso Milanese | Emanuele Padella |
Nhận định Alessandria vs L.R. Vicenza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alessandria
Thành tích gần đây L.R. Vicenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại