Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Anouar El Azzouzi (Kiến tạo: Filip Krastev) 24 | |
![]() Vasilios Zagaritis 27 | |
![]() Dylan Vente 31 | |
![]() Jochem Ritmeester van de Kamp (Thay: Anas Tahiri) 46 | |
![]() Damil Dankerlui (Thay: Ricardo Visus) 46 | |
![]() Younes Namli (Thay: Dylan Mbayo) 61 | |
![]() Ali Jasim (Thay: Kornelius Hansen) 66 | |
![]() Baptiste Guillaume (Thay: Charles-Andreas Brym) 66 | |
![]() Ali Jasim (Kiến tạo: Thomas Robinet) 67 | |
![]() Junior Kadile (Kiến tạo: James Lawrence) 71 | |
![]() Odysseus Velanas (Thay: Filip Krastev) 72 | |
![]() Davy van den Berg (Thay: Jamiro Monteiro) 73 | |
![]() Adi Nalic (Thay: Junior Kadile) 82 | |
![]() Jochem Ritmeester van de Kamp 87 | |
![]() Nick Fichtinger (Thay: Anouar El Azzouzi) 88 | |
![]() Ryan Thomas 90+1' | |
![]() Sherel Floranus 90+2' |
Thống kê trận đấu Almere City FC vs PEC Zwolle


Diễn biến Almere City FC vs PEC Zwolle
Anselmo Garcia McNulty của PEC Zwolle chặn một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Jochem Ritmeester van de Kamp thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Sherel Floranus giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Cú sút của Adi Nalic bị chặn lại.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Sherel Floranus.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Ryan Thomas không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Ryan Thomas của PEC Zwolle đi hơi xa khi kéo ngã Adi Nalic.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 49%, PEC Zwolle: 51%.
Almere City FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Almere City FC bắt đầu một pha phản công.
Anouar El Azzouzi rời sân để nhường chỗ cho Nick Fichtinger trong một sự thay đổi chiến thuật.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
James Lawrence giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.
Adi Nalic không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Đội hình xuất phát Almere City FC vs PEC Zwolle
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Marvin Martins (27), Ricardo Visus (4), Jamie Lawrence (15), Vasilios Zagaritis (14), Thom Haye (19), Anas Tahiri (8), Kornelius Hansen (17), Thomas Robinet (9), Junior Kadile (11), Charles-Andreas Brym (18)
PEC Zwolle (4-3-3): Jasper Schendelaar (1), Olivier Aertssen (3), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Sherel Floranus (2), Jamiro Monteiro (35), Anouar El Azzouzi (6), Ryan Thomas (30), Dylan Mbayo (11), Dylan Vente (9), Filip Yavorov Krastev (50)


Thay người | |||
46’ | Ricardo Visus Damil Dankerlui | 61’ | Dylan Mbayo Younes Namli |
46’ | Anas Tahiri Jochem Ritmeester Van De Kamp | 72’ | Filip Krastev Odysseus Velanas |
66’ | Kornelius Hansen Ali Jasim | 73’ | Jamiro Monteiro Davy van den Berg |
66’ | Charles-Andreas Brym Baptiste Guillaume | 88’ | Anouar El Azzouzi Nick Fichtinger |
82’ | Junior Kadile Adi Nalic |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Wendlinger | Kenneth Vermeer | ||
Malcolm Mateyo | Mike Hauptmeijer | ||
Damil Dankerlui | Thierry Lutonda | ||
Joey Jacobs | Damian van der Haar | ||
Theo Barbet | Younes Namli | ||
Jochem Ritmeester Van De Kamp | Davy van den Berg | ||
Ali Jasim | Odysseus Velanas | ||
Adi Nalic | Eliano Reijnders | ||
Axel Bandeira | Nick Fichtinger | ||
Tim Receveur | Kaj de Rooij | ||
Ruben Providence | Thomas Buitink | ||
Baptiste Guillaume |
Tình hình lực lượng | |||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | |||
Samir Lagsir Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almere City FC
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 23 | 4 | 3 | 36 | 73 | H T T T B |
2 | ![]() | 29 | 20 | 4 | 5 | 53 | 64 | T T B T T |
3 | ![]() | 29 | 17 | 8 | 4 | 32 | 59 | T T T T T |
4 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 15 | 59 | B T H T T |
5 | ![]() | 29 | 13 | 9 | 7 | 14 | 48 | T B B H H |
6 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 14 | 46 | H H H B B |
7 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 6 | 46 | T T B H H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -15 | 37 | H B T B T |
9 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
11 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -3 | 34 | H H T T T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -1 | 33 | B T H B T |
13 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -16 | 33 | T B B H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -9 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 29 | 8 | 7 | 14 | -18 | 31 | H H H B H |
16 | ![]() | 29 | 6 | 6 | 17 | -19 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 29 | 4 | 7 | 18 | -23 | 19 | B B H H B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -38 | 19 | H T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại