Gil Dias (Famalicao) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
![]() Enea Mihaj 19 | |
![]() (Pen) Jason 27 | |
![]() Rodrigo Pinheiro 30 | |
![]() Chico Lamba 34 | |
![]() (Pen) Oscar Aranda 35 | |
![]() Mirko Topic (Thay: Mathias De Amorim) 46 | |
![]() Tommie van de Looi 54 | |
![]() Vasco Seabra 54 | |
![]() Hugo Oliveira 54 | |
![]() Rafa Soares 64 | |
![]() Brian Mansilla (Thay: Miguel Puche) 65 | |
![]() Morlaye Sylla (Thay: Taichi Fukui) 65 | |
![]() Gil Dias (Thay: Oscar Aranda) 68 | |
![]() (Pen) Henrique Araujo 71 | |
![]() Mirko Topic (Kiến tạo: Gustavo Sa) 76 | |
![]() Mamadou Loum Ndiaye (Thay: Pedro Santos) 80 | |
![]() Guven Yalcin (Thay: Henrique Araujo) 80 | |
![]() Guven Yalcin 82 | |
![]() Vaclav Sejk (Thay: Simon Elisor) 84 | |
![]() Pedro Bondo (Thay: Sorriso) 84 | |
![]() Samuel Lobato (Thay: Gustavo Sa) 84 | |
![]() Boris Popovic (Thay: Jason) 84 | |
![]() Mamadou Loum Ndiaye 90+1' | |
![]() Gil Dias 90+4' |
Thống kê trận đấu Arouca vs Famalicao


Diễn biến Arouca vs Famalicao

Chico Lamba của Arouca tung cú sút nhưng không trúng đích.
Famalicao có một quả phát bóng lên.

Mamadou Loum của Arouca đã bị phạt thẻ bởi Goncalo Neves và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Famalicao.
Alex Pinto của Arouca bứt phá tại Estadio Municipal de Arouca. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bóng an toàn khi Famalicao được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Goncalo Neves trao cho Famalicao một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà có một quả phát bóng lên tại Arouca.
Vaclav Sejk vào thay cho Simon Elisor của Famalicao tại Estadio Municipal de Arouca.
Đội chủ nhà đã thay Jason bằng Boris Popovic. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Vasco Seabra.
Hugo Oliveira thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Estadio Municipal de Arouca với Samuel Lobato vào thay cho Gustavo Sa.
Đội khách đã thay Sorriso bằng Pedro Bondo. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Hugo Oliveira.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Arouca ở phần sân nhà.

Guven Yalcin của Arouca đã bị phạt thẻ ở Arouca.
Mamadou Loum vào thay cho Pedro Santos của đội chủ nhà.
Arouca được hưởng một quả phạt góc từ Goncalo Neves.
Arouca có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội chủ nhà thay Henrique Araujo bằng Guven Yalcin.
Tại Arouca, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Arouca vs Famalicao
Arouca (4-2-3-1): Nico Mantl (58), Alex Pinto (78), Chico Lamba (73), Jose Fontán (3), Amadou Dante (27), Pedro Santos (89), Taichi Fukui (21), Jason (10), Alfonso Trezza (19), Miguel Puche Garcia (11), Henrique Araujo (39)
Famalicao (4-2-3-1): Lazar Carevic (25), Rodrigo Pinheiro Ferreira (17), Enea Mihaj (4), Justin De Haas (16), Rafa Soares (5), Mathias De Amorim (14), Tom Van de Looi (6), Sorriso (7), Gustavo Sa (20), Oscar Aranda (11), Simon Elisor (12)


Thay người | |||
65’ | Taichi Fukui Morlaye Sylla | 46’ | Mathias De Amorim Mirko Topic |
65’ | Miguel Puche Brian Mansilla | 68’ | Oscar Aranda Gil Dias |
80’ | Pedro Santos Mamadou Loum | 84’ | Sorriso Pedro Bondo |
80’ | Henrique Araujo Guven Yalcin | 84’ | Simon Elisor Vaclav Sejk |
84’ | Jason Boris Popovic | 84’ | Gustavo Sa Samuel Lobato |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Valido | Ivan Zlobin | ||
Jakub Vinarcik | Leo Realpe | ||
Morlaye Sylla | Mirko Topic | ||
Boris Popovic | Pedro Bondo | ||
Pedro Moreira | Otar Mamageishvili | ||
Brian Mansilla | Yassir Zabiri | ||
Mamadou Loum | Gil Dias | ||
Guven Yalcin | Vaclav Sejk | ||
Samuel Lobato |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arouca
Thành tích gần đây Famalicao
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 26 | 63 | T T H T T |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 6 | 43 | B T T T B |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại