Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Declan Rice (Kiến tạo: Martin Oedegaard) 34 | |
![]() Evanilson 58 | |
![]() Dango Ouattara 64 | |
![]() Antoine Semenyo (Thay: Justin Kluivert) 65 | |
![]() Alex Scott (Thay: Julian Araujo) 65 | |
![]() Dean Huijsen (Kiến tạo: Antoine Semenyo) 67 | |
![]() Mikel Merino (Thay: Declan Rice) 74 | |
![]() David Brooks (Thay: Dango Ouattara) 74 | |
![]() Evanilson 75 | |
![]() Ethan Nwaneri (Thay: Bukayo Saka) 86 | |
![]() Raheem Sterling (Thay: Gabriel Martinelli) 86 | |
![]() Oleksandr Zinchenko (Thay: Ben White) 86 | |
![]() Daniel Jebbison (Thay: Evanilson) 87 |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Bournemouth


Diễn biến Arsenal vs Bournemouth
Số khán giả hôm nay là 60,110 người.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 51%, Bournemouth: 49%.
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Myles Lewis-Skelly thắng trong pha không chiến với Alex Scott.
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Alex Scott đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Martin Oedegaard bị chặn lại.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daniel Jebbison đã chặn thành công cú sút.
Martin Oedegaard thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Alex Scott từ Bournemouth làm ngã Martin Oedegaard.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Antoine Semenyo từ Bournemouth đi hơi xa khi kéo ngã Myles Lewis-Skelly.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 50%, Bournemouth: 50%.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Ethan Nwaneri của Arsenal phạm lỗi với Milos Kerkez.
Marcus Tavernier bị phạt vì đẩy Raheem Sterling.
Phát bóng lên cho Bournemouth.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Bournemouth
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Leandro Trossard (19), Gabriel Martinelli (11)
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Julián Araujo (22), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Lewis Cook (4), Tyler Adams (12), Marcus Tavernier (16), Justin Kluivert (19), Dango Ouattara (11), Evanilson (9)


Thay người | |||
74’ | Declan Rice Mikel Merino | 65’ | Julian Araujo Alex Scott |
86’ | Gabriel Martinelli Raheem Sterling | 65’ | Justin Kluivert Antoine Semenyo |
86’ | Ben White Oleksandr Zinchenko | 74’ | Dango Ouattara David Brooks |
86’ | Bukayo Saka Ethan Nwaneri | 87’ | Evanilson Daniel Jebbison |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommy Setford | Alex Scott | ||
Brayden Clarke | Antoine Semenyo | ||
Mikel Merino | Will Dennis | ||
Jimi Gower | Marcos Senesi | ||
Nathan Butler-Oyedeji | Julio Soler | ||
Raheem Sterling | James Hill | ||
Oleksandr Zinchenko | David Brooks | ||
Ethan Nwaneri | Daniel Jebbison | ||
Kieran Tierney | Adam Smith |
Tình hình lực lượng | |||
Takehiro Tomiyasu Không xác định | Ryan Christie Chấn thương háng | ||
Gabriel Magalhães Chấn thương gân kheo | Luis Sinisterra Chấn thương gân kheo | ||
Riccardo Calafiori Không xác định | Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Jorginho Không xác định | |||
Kai Havertz Chấn thương gân kheo | |||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 25 | 7 | 3 | 46 | 82 | B T T T B |
2 | ![]() | 35 | 18 | 13 | 4 | 33 | 67 | H H T H B |
3 | ![]() | 35 | 19 | 7 | 9 | 24 | 64 | H T T T T |
4 | ![]() | 35 | 19 | 6 | 10 | 21 | 63 | T T B T H |
5 | ![]() | 35 | 18 | 9 | 8 | 21 | 63 | H H T T T |
6 | ![]() | 35 | 18 | 7 | 10 | 12 | 61 | B B T B H |
7 | ![]() | 35 | 17 | 9 | 9 | 6 | 60 | T T T B T |
8 | ![]() | 35 | 14 | 11 | 10 | 13 | 53 | H T H H T |
9 | ![]() | 35 | 15 | 7 | 13 | 9 | 52 | H H T T T |
10 | ![]() | 35 | 13 | 13 | 9 | 1 | 52 | B H B T H |
11 | ![]() | 35 | 14 | 9 | 12 | 3 | 51 | T B B T B |
12 | ![]() | 35 | 11 | 13 | 11 | -4 | 46 | B B H H H |
13 | ![]() | 35 | 12 | 5 | 18 | -11 | 41 | T T T T B |
14 | ![]() | 35 | 8 | 15 | 12 | -7 | 39 | H T B B H |
15 | ![]() | 35 | 10 | 9 | 16 | -9 | 39 | H B B H B |
16 | ![]() | 35 | 11 | 5 | 19 | 6 | 38 | T B B B H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 10 | 16 | -19 | 37 | H B H B H |
18 | ![]() | 35 | 4 | 10 | 21 | -41 | 22 | B H B B H |
19 | ![]() | 35 | 5 | 6 | 24 | -47 | 21 | B H B B T |
20 | ![]() | 35 | 2 | 5 | 28 | -57 | 11 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại