Số lượng khán giả hôm nay là 60184.
![]() Kieran Tierney (VAR check) 26 | |
![]() Christian Noergaard 28 | |
![]() Kevin Schade 34 | |
![]() Thomas Partey (Kiến tạo: Declan Rice) 61 | |
![]() Martin Oedegaard (Thay: Oleksandr Zinchenko) 62 | |
![]() Myles Lewis-Skelly (Thay: Kieran Tierney) 62 | |
![]() Bukayo Saka (Thay: Ethan Nwaneri) 63 | |
![]() Jurrien Timber (Thay: Thomas Partey) 69 | |
![]() Michael Kayode (Thay: Vitaly Janelt) 69 | |
![]() Yegor Yarmolyuk (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer) 69 | |
![]() Yoane Wissa (Kiến tạo: Nathan Collins) 74 | |
![]() Mikel Merino (Thay: Declan Rice) 75 | |
![]() Yegor Yarmolyuk 78 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Mikkel Damsgaard) 80 | |
![]() Gustavo Gomes (Thay: Christian Noergaard) 90 | |
![]() Martin Oedegaard 90+4' |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Brentford


Diễn biến Arsenal vs Brentford
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 64%, Brentford: 36%.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Brentford.
Bukayo Saka không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Jakub Kiwior thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Nathan Collins của Brentford cắt bóng thành công từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 64%, Brentford: 36%.

Thẻ vàng dành cho Martin Oedegaard.
Martin Oedegaard của Arsenal đã có một pha vào bóng hơi quá mức khi kéo ngã Kevin Schade.
Nathan Collins giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nathan Collins từ Brentford cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Một cú sút của Jakub Kiwior bị chặn lại.
Sepp van den Berg từ Brentford cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Sepp van den Berg giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Bukayo Saka.
Quả phát bóng cho Arsenal.
Christian Noergaard rời sân để nhường chỗ cho Gustavo Gomes trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Arsenal thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 64%, Brentford: 36%.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Brentford
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Thomas Partey (5), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Kieran Tierney (3), Oleksandr Zinchenko (17), Jorginho (20), Declan Rice (41), Ethan Nwaneri (53), Leandro Trossard (19), Gabriel Martinelli (11)
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)


Thay người | |||
62’ | Oleksandr Zinchenko Martin Ødegaard | 69’ | Vitaly Janelt Michael Kayode |
62’ | Kieran Tierney Myles Lewis-Skelly | 69’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Yehor Yarmoliuk |
63’ | Ethan Nwaneri Bukayo Saka | 80’ | Mikkel Damsgaard Mathias Jensen |
69’ | Thomas Partey Jurrien Timber | 90’ | Christian Noergaard Gustavo Nunes |
75’ | Declan Rice Mikel Merino |
Cầu thủ dự bị | |||
Neto | Gustavo Nunes | ||
Jurrien Timber | Hakon Valdimarsson | ||
Martin Ødegaard | Rico Henry | ||
Mikel Merino | Ethan Pinnock | ||
Myles Lewis-Skelly | Ben Mee | ||
Jack Henry-Francis | Michael Kayode | ||
Bukayo Saka | Mathias Jensen | ||
Raheem Sterling | Yunus Emre Konak | ||
Nathan Butler-Oyedeji | Yehor Yarmoliuk |
Tình hình lực lượng | |||
Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | ||
Gabriel Magalhães Chấn thương gân kheo | Fábio Carvalho Chấn thương vai | ||
Riccardo Calafiori Chấn thương đầu gối | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Kai Havertz Chấn thương gân kheo | Igor Thiago Không xác định | ||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại