Manchester City với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
![]() Kevin De Bruyne 24 | |
![]() Kyle Walker 34 | |
![]() Ederson Moraes 36 | |
![]() Ederson 36 | |
![]() (Pen) Bukayo Saka 42 | |
![]() Bernardo Silva 45+2' | |
![]() Takehiro Tomiyasu 48 | |
![]() Gabriel 57 | |
![]() Gabriel Magalhaes 57 | |
![]() Gabriel 59 | |
![]() Manuel Akanji (Thay: Riyad Mahrez) 61 | |
![]() Jack Grealish 62 | |
![]() Edward Nketiah 64 | |
![]() Jack Grealish (Kiến tạo: Ilkay Gundogan) 72 | |
![]() Leandro Trossard (Thay: Gabriel Martinelli) 76 | |
![]() Phil Foden (Thay: Jack Grealish) 77 | |
![]() Erling Braut Haaland (Kiến tạo: Kevin De Bruyne) 82 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Takehiro Tomiyasu) 82 | |
![]() Fabio Vieira (Thay: Granit Xhaka) 83 | |
![]() Ben White (Thay: Takehiro Tomiyasu) 83 | |
![]() Kalvin Phillips (Thay: Kevin De Bruyne) 87 |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Man City


Diễn biến Arsenal vs Man City
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Số người tham dự hôm nay là 60276.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 64%, Manchester City: 36%.
Manchester City được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bukayo Saka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
William Saliba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Manchester City bắt đầu phản công.
Manuel Akanji giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Anthony Taylor thực hiện quả ném biên cho Man City, gần khu vực Arsenal.
Arsenal được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Leandro Trossard bị phạt vì đẩy Kyle Walker.
Bernardo Silva thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Man City được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Arsenal được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Manchester City.
Arsenal với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Bóng an toàn khi Arsenal được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Arsenal đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Bernardo Silva để bóng chạm tay.
Anthony Taylor cho Man City hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Man City
Arsenal (4-3-3): Aaron Ramsdale (1), Takehiro Tomiyasu (18), William Saliba (12), Gabriel Magalhaes (6), Oleksandr Zinchenko (35), Martin Odegaard (8), Jorginho (20), Granit Xhaka (34), Bukayo Saka (7), Eddie Nketiah (14), Gabriel Martinelli (11)
Man City (3-2-4-1): Ederson (31), Kyle Walker (2), Ruben Dias (3), Nathan Ake (6), Ilkay Gundogan (8), Rodri (16), Riyad Mahrez (26), Bernardo Silva (20), Kevin De Bruyne (17), Jack Grealish (10), Erling Haaland (9)


Thay người | |||
76’ | Gabriel Martinelli Leandro Trossard | 61’ | Riyad Mahrez Manuel Akanji |
83’ | Takehiro Tomiyasu Ben White | 77’ | Jack Grealish Phil Foden |
83’ | Granit Xhaka Fabio Vieira | 87’ | Kevin De Bruyne Kalvin Phillips |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Turner | Stefan Ortega | ||
Ben White | Aymeric Laporte | ||
Kieran Tierney | Manuel Akanji | ||
Jakub Kiwior | Rico Lewis | ||
Rob Holding | Kalvin Phillips | ||
Fabio Vieira | Sergio Gomez | ||
Amario Cozier-Duberry | Phil Foden | ||
Leandro Trossard | Cole Palmer | ||
Reiss Nelson | Julian Alvarez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại