Thẻ vàng cho Folarin Balogun.
![]() Eric Garcia 10 | |
![]() Maghnes Akliouche 16 | |
![]() Lamine Yamal (Kiến tạo: Marc Casado) 28 | |
![]() Eliesse Ben Seghir 30 | |
![]() Lamine Camara 36 | |
![]() Aleksandr Golovin (Thay: Lamine Camara) 46 | |
![]() George Ilenikhena (Thay: Breel Embolo) 59 | |
![]() Folarin Balogun (Thay: Eliesse Ben Seghir) 69 | |
![]() Caio Henrique (Thay: Takumi Minamino) 69 | |
![]() George Ilenikhena (Kiến tạo: Vanderson) 71 | |
![]() Inigo Martinez 75 | |
![]() Hans-Dieter Flick 79 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Lamine Yamal) 80 | |
![]() Sergi Dominguez (Thay: Pau Cubarsi) 80 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Robert Lewandowski) 80 | |
![]() Pablo Torre (Thay: Pedri) 83 | |
![]() Alex Balde 85 | |
![]() Marc Casado 85 | |
![]() Christian Mawissa (Thay: Vanderson) 88 | |
![]() Ansu Fati (Thay: Alex Balde) 88 | |
![]() Denis Zakaria 90+2' | |
![]() Christian Mawissa 90+2' | |
![]() Folarin Balogun 90+6' |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Barcelona


Diễn biến AS Monaco vs Barcelona

Monaco có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 55%, Barcelona: 45%.

Thẻ vàng cho Folarin Balogun.
Pha vào bóng nguy hiểm của Folarin Balogun đến từ Monaco. Marc Casado là người phải nhận pha vào bóng đó.
Bàn tay an toàn của Philipp Koehn khi anh ấy bước ra và giành bóng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Christian Mawissa của Monaco phạm lỗi với Marc Casado
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 54%, Barcelona: 46%.
Sergi Dominguez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jules Kounde bị phạt vì đẩy Caio Henrique.
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Raphinha thực hiện cú đá phạt trực tiếp nhưng bóng đi chệch khung thành

Thẻ vàng cho Denis Zakaria.

Thẻ vàng cho Christian Mawissa.

Thẻ vàng cho Denis Zakaria.
Cản trở khi Christian Mawissa chặn đường chạy của Raphinha. Một quả đá phạt được trao.
Philipp Koehn của Monaco chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Barcelona
AS Monaco (4-2-3-1): Philipp Kohn (16), Philipp Köhn (16), Vanderson (2), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Wilfried Singo (17), Denis Zakaria (6), Lamine Camara (15), Maghnes Akliouche (11), Takumi Minamino (18), Eliesse Ben Seghir (7), Breel Embolo (36)
Barcelona (4-2-3-1): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Eric García (24), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Iñigo Martínez (5), Lamine Yamal (19), Pedri (8), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Yann Lienard | |||
Jordan Teze | |||
Caio Henrique | |||
Christian Mawissa | |||
Kassoum Ouattara | |||
Soungoutou Magassa | |||
Eliot Matazo | |||
Aleksandr Golovin | |||
Krepin Diatta | |||
Folarin Balogun | |||
George Ilenikhena |
Tình hình lực lượng | |||
Radoslaw Majecki Chấn thương mắt cá | Ronald Araújo Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Edan Diop Không xác định | Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | ||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Gavi Chấn thương dây chằng chéo | |||
Fermín López Chấn thương gân kheo | |||
Frenkie De Jong Chấn thương mắt cá | |||
Dani Olmo Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại