Roma có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
![]() Dodo 4 | |
![]() Chris Smalling 15 | |
![]() Dodo 24 | |
![]() Lorenzo Venuti (Thay: Alfred Duncan) 29 | |
![]() Paulo Dybala (Kiến tạo: Tammy Abraham) 40 | |
![]() Nicolas Gonzalez (Thay: Jonathan Ikone) 46 | |
![]() Antonin Barak (Thay: Luka Jovic) 46 | |
![]() Marash Kumbulla 55 | |
![]() Nicolas Gonzalez 56 | |
![]() Edoardo Bove 63 | |
![]() Leonardo Spinazzola (Thay: Nicola Zalewski) 66 | |
![]() Nemanja Matic (Thay: Edoardo Bove) 66 | |
![]() Benjamin Tahirovic (Thay: Lorenzo Pellegrini) 74 | |
![]() Igor 79 | |
![]() Paulo Dybala (Kiến tạo: Tammy Abraham) 82 | |
![]() Gaetano Castrovilli (Thay: Giacomo Bonaventura) 85 | |
![]() Andrea Belotti (Thay: Paulo Dybala) 88 | |
![]() Ola Solbakken (Thay: Tammy Abraham) 88 |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Fiorentina


Diễn biến AS Roma vs Fiorentina
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Roma: 52%, Fiorentina: 48%.
Roma được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pietro Terracciano qua tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Roma được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Christian Kouame rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Cristiano Biraghi đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Nikola Milenkovic của Fiorentina đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Một cơ hội đến với Nikola Milenkovic của Fiorentina nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Cristiano Biraghi của Fiorentina thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Kiểm soát bóng: Roma: 52%, Fiorentina: 48%.
Gianluca Mancini giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gianluca Mancini thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Roma được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Tammy Abraham rời sân để được thay thế bởi Ola Solbakken trong một sự thay thế chiến thuật.
Paulo Dybala rời sân nhường chỗ cho Andrea Belotti trong tình huống thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Fiorentina
AS Roma (3-4-1-2): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Chris Smalling (6), Marash Kumbulla (24), Zeki Celik (19), Edoardo Bove (52), Bryan Cristante (4), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21), Nicola Zalewski (59), Tammy Abraham (9)
Fiorentina (4-2-3-1): Pietro Terracciano (1), Dodo (2), Nikola Milenkovic (4), Igor (98), Cristiano Biraghi (3), Sofyan Amrabat (34), Alfred Duncan (32), Jonathan Ikone (11), Giacomo Bonaventura (5), Christian Kouame (99), Luka Jovic (7)


Thay người | |||
66’ | Nicola Zalewski Leonardo Spinazzola | 29’ | Alfred Duncan Lorenzo Venuti |
66’ | Edoardo Bove Nemanja Matic | 46’ | Luka Jovic Antonin Barak |
74’ | Lorenzo Pellegrini Benjamin Tahirovic | 46’ | Jonathan Ikone Nicolas Gonzalez |
88’ | Paulo Dybala Andrea Belotti | 85’ | Giacomo Bonaventura Gaetano Castrovilli |
88’ | Tammy Abraham Ola Solbakken |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Boer | Michele Cerofolini | ||
Mile Svilar | Pierluigi Gollini | ||
Matias Vina | Aleksa Terzic | ||
Leonardo Spinazzola | Luca Ranieri | ||
Dimitrios Keramitsis | Lorenzo Venuti | ||
Benjamin Tahirovic | Michael Olabode Kayode | ||
Nemanja Matic | Gaetano Castrovilli | ||
Mady Camara | Lorenzo Amatucci | ||
Cristian Volpato | Alessandro Bianco | ||
Andrea Belotti | Dimo Krastev | ||
Eldor Shomurodov | Antonin Barak | ||
Ola Solbakken | Nicolas Gonzalez | ||
Stephan El Shaarawy | Filippo Di Stefano |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định AS Roma vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại