Liệu Roma có thể giành được bóng từ pha ném biên này bên phần sân của Ludogorets không?
![]() Cicinho 15 | |
![]() Rick 42 | |
![]() Bryan Cristante (Thay: Rick Karsdorp) 46 | |
![]() Nicolo Zaniolo (Thay: Andrea Belotti) 46 | |
![]() Cristian Volpato (Thay: Mady Camara) 46 | |
![]() Cristian Volpato (Thay: Mohamed Mady Camara) 46 | |
![]() Cristian Volpato 49 | |
![]() (Pen) Lorenzo Pellegrini 56 | |
![]() Nicola Zalewski (Thay: Nemanja Matic) 61 | |
![]() Thiago Rodrigues 62 | |
![]() Anton Nedyalkov 64 | |
![]() Jakub Piotrowski 64 | |
![]() (Pen) Lorenzo Pellegrini 65 | |
![]() Kiril Despodov (Thay: Bernard Tekpetey) 71 | |
![]() Nonato (Thay: Jakub Piotrowski) 71 | |
![]() Matias Tissera (Thay: Thiago Rodrigues) 71 | |
![]() Nonato 77 | |
![]() Rick 79 | |
![]() Edoardo Bove (Thay: Cristian Volpato) 80 | |
![]() Nicolo Zaniolo 85 | |
![]() Nicolo Zaniolo 87 | |
![]() Denny Gropper (Thay: Cicinho) 87 | |
![]() Spas Delev (Thay: Aslak Fonn Witry) 87 | |
![]() Matias Vina 88 | |
![]() Olivier Verdon 90 | |
![]() Nonato 90 |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Ludogorets


Diễn biến AS Roma vs Ludogorets
Roma được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Ludogorets trong hiệp của họ.
Nikola Dabanovic ra hiệu cho Ludogorets thực hiện quả ném biên bên phần sân của Roma.
Đá phạt cho Ludogorets trong hiệp của họ.
Liệu Roma có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Ludogorets không?
Bóng an toàn khi Ludogorets được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Nikola Dabanovic thực hiện quả ném biên cho Roma, gần khu vực của Ludogorets.
Nicola Zalewski của Roma trông ổn và trở lại sân cỏ.

Nonato của Ludogorets đã được đặt ở Rome.

Matias Vina của Ludogorets đã được đặt ở Rome.
Roma được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

Olivier Verdon (Ludogorets) đã bị đuổi khỏi sân!
Trận đấu đã bị tạm dừng vì Nicola Zalewski chú ý cho Roma, người đang quằn quại vì đau đớn trên sân.
Trận đấu đã bị tạm dừng để dành sự quan tâm cho Nicolo Zaniolo trong trận đấu với Roma, người đang nằm đau quằn quại trên sân.
Đá phạt cho Ludogorets bên phần sân của Roma.

Tại Stadio Olimpico, Matias Vina đã bị phạt thẻ vàng vì đội chủ nhà.
Đá phạt Ludogorets.
Ludogorets thay người thứ năm với Spas Delev thay Aslak Witry.
Ante Simundza (Ludogorets) thay người thứ tư, Denny Gropper thay Cicinho.

Nicolo Zaniolo của Roma đã được đặt chỗ ở Rome.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Ludogorets
AS Roma (3-4-1-2): Rui Patricio (1), Chris Smalling (6), Roger Ibanez (3), Matias Vina (17), Rick Karsdorp (2), Stephan El Shaarawy (92), Mady Camara (20), Nemanja Matic (8), Lorenzo Pellegrini (7), Andrea Belotti (11), Tammy Abraham (9)
Ludogorets (4-2-3-1): Sergio Padt (1), Aslak Witry (16), Olivier Verdon (24), Anton Nedyalkov (3), Cicinho (4), Jakub Piotrowski (6), Pedrinho (30), Bernard Tekpetey (37), Cauly Oliveira Souza (95), Rick (73), Thiago Rodrigues (9)


Thay người | |||
46’ | Rick Karsdorp Bryan Cristante | 71’ | Thiago Rodrigues Matias Tissera |
46’ | Andrea Belotti Nicolo Zaniolo | 71’ | Bernard Tekpetey Kiril Despodov |
46’ | Edoardo Bove Cristian Volpato | 71’ | Jakub Piotrowski Nonato |
61’ | Nemanja Matic Nicola Zalewski | 87’ | Cicinho Denny Gropper |
80’ | Cristian Volpato Edoardo Bove | 87’ | Aslak Fonn Witry Spas Delev |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Boer | Simon Sluga | ||
Mile Svilar | Damyan Hristov | ||
Bryan Cristante | Georgi Ilkov Terziev | ||
Eldor Shomurodov | Claude Goncalves | ||
Zeki Celik | Matias Tissera | ||
Nicolo Zaniolo | Kiril Despodov | ||
Marash Kumbulla | Denny Gropper | ||
Edoardo Bove | Nonato | ||
Nicola Zalewski | Show | ||
Cristian Volpato | Igor Plastun | ||
Filippo Tripi | Dominik Yankov | ||
Luigi Cherubini | Spas Delev |
Nhận định AS Roma vs Ludogorets
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Ludogorets
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại