Ở Ascoli Piceno, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
![]() Stefano Negro 20 | |
![]() Nicola Falasco 26 | |
![]() (Pen) Giuseppe Carriero 27 | |
![]() Pedro Mendes 34 | |
![]() Domenico Frare (Thay: Stefano Negro) 46 | |
![]() Giuseppe Bellusci 58 | |
![]() Claudio Cassano (Thay: Andrea Tessiore) 59 | |
![]() Luca Pandolfi (Thay: Filippo Pittarello) 60 | |
![]() Brian Bayeye (Thay: Claud Adjapong) 65 | |
![]() Marcello Falzerano (Thay: Tommaso Milanese) 65 | |
![]() Simone Branca 70 | |
![]() Emil Kornvig (Thay: Giuseppe Carriero) 72 | |
![]() Nicola Pavan 73 | |
![]() Simon D'Uffizi (Thay: Pablo Rodriguez) 77 | |
![]() Alessandro Salvi 78 | |
![]() Tommy Maistrello (Thay: Andrea Magrassi) 79 | |
![]() Kevin Haveri (Thay: Nicola Falasco) 90 |
Thống kê trận đấu Ascoli vs Cittadella


Diễn biến Ascoli vs Cittadella
Daniele Minelli ra hiệu cho Cittadella được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Ascoli ở Cino e Lillo Del Duca.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân nhà.
Fabrizio Castori (Ascoli) đã thay Nicola Falasco, người trước đó có vẻ nhăn nhó vì đau đớn. Một chấn thương có thể xảy ra. Kevin Haveri là người thay thế.
Daniele Minelli đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Nicola Falasco của Ascoli vẫn chưa thi đấu.
Ném biên từ trên cao cho Cittadella ở Ascoli Piceno.
Daniele Minelli ra hiệu có một quả ném biên cho Cittadella ở gần khu vực khung thành của Ascoli.
Ascoli được hưởng quả phạt góc do Daniele Minelli thực hiện.
Quả phạt góc được trao cho Ascoli.
Ascoli thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Liệu Ascoli có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cittadella không?
Daniele Minelli trao cho Ascoli một quả phát bóng lên.
Daniele Minelli ra hiệu cho Cittadella được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Ascoli bên phần sân của Cittadella.
Daniele Minelli ra hiệu cho Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ascoli.
Cittadella ném biên.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Ascoli.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Ascoli Piceno.
Edoardo Gorini (Cittadella) thực hiện lần thay người thứ năm, với Tommy Maistrello thay cho Andrea Magrassi.
Đội hình xuất phát Ascoli vs Cittadella
Ascoli (3-5-2): Emiliano Viviano (2), Giuseppe Bellusci (55), Eric Botteghin (33), Danilo Quaranta (14), Claud Adjapong (17), Tommaso Milanese (20), Francesco Di Tacchio (18), Patrizio Masini (73), Nicola Falasco (54), Pedro Mendes (90), Pablo Rodriguez (99)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (2), Nicola Pavan (26), Stefano Negro (30), Lorenzo Carissoni (24), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Giuseppe Carriero (20), Andrea Tessiore (18), Andrea Magrassi (9), Filippo Pittarello (11)


Thay người | |||
65’ | Claud Adjapong Brian Jephte Bayeye | 46’ | Stefano Negro Domenico Frare |
65’ | Tommaso Milanese Marcello Falzerano | 59’ | Andrea Tessiore Claudio Cassano |
77’ | Pablo Rodriguez Simone D'Uffizi | 60’ | Filippo Pittarello Luca Pandolfi |
90’ | Nicola Falasco Kevin Haveri | 72’ | Giuseppe Carriero Emil Kornvig |
79’ | Andrea Magrassi Tommy Maistrello |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Barosi | Emil Kornvig | ||
Luca Bolletta | Domenico Frare | ||
Yehiya Maiga Silvestri | Claudio Cassano | ||
Brian Jephte Bayeye | Luca Pandolfi | ||
Emiliano Rossi | Edoardo Sottini | ||
Eddy Gnahore | Valerio Mastrantonio | ||
Vincenzo Millico | Luca Maniero II | ||
Kevin Haveri | Matteo Angeli | ||
Simone D'Uffizi | Tommy Maistrello | ||
Marcello Falzerano | Alessio Rizza | ||
Giacomo Manzari | Andrea Danzi | ||
Ilija Nestorovski | Nicholas Saggionetto |
Nhận định Ascoli vs Cittadella
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ascoli
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại