Số người tham dự hôm nay là 42055.
![]() Ollie Watkins 9 | |
![]() James Maddison (Kiến tạo: Kelechi Iheanacho) 12 | |
![]() (og) Harry Souttar 32 | |
![]() Kelechi Iheanacho (Kiến tạo: Harvey Barnes) 41 | |
![]() Tete (Kiến tạo: Kelechi Iheanacho) 45+2' | |
![]() Philippe Coutinho (Thay: Jacob Ramsey) 46 | |
![]() Alex Moreno (Thay: Lucas Digne) 46 | |
![]() Timothy Castagne 56 | |
![]() Matty Cash (Thay: Ashley Young) 59 | |
![]() Dennis Praet (Thay: James Maddison) 67 | |
![]() Jamie Vardy (Thay: Kelechi Iheanacho) 67 | |
![]() Nampalys Mendy (Thay: Kiernan Dewsbury-Hall) 67 | |
![]() Dennis Praet 79 | |
![]() Luke Thomas (Thay: Victor Kristiansen) 81 | |
![]() Leander Dendoncker (Thay: Boubacar Kamara) 82 | |
![]() Jhon Duran (Thay: Leon Bailey) 82 | |
![]() Caglar Soyuncu (Thay: Tete) 83 | |
![]() Caglar Soyuncu 86 | |
![]() Youri Tielemans 88 |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Leicester


Diễn biến Aston Villa vs Leicester
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 63%, Leicester: 37%.
Harvey Barnes rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Dennis Praet thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Jhon Duran chiến thắng thử thách trên không trước Caglar Soyuncu
Leicester được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Aston Villa được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Philippe Coutinho của Aston Villa tung cú sút đi chệch mục tiêu
Quả phát bóng lên cho Leicester.
Alex Moreno của Aston Villa tung cú sút đi chệch mục tiêu
Douglas Luiz của Aston Villa thực hiện quả phạt góc bên cánh trái.
Timothy Castagne giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Matty Cash từ Aston Villa đã tìm thấy thành công một đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 62%, Leicester: 38%.
Quả phát bóng lên cho Leicester.

Thẻ vàng cho Youri Tielemans.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Youri Tielemans của Leicester vấp phải Leander Dendoncker
Dennis Praet của Leicester bị thổi phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Leicester.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Leicester
Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martinez (1), Ashley Young (18), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (27), Jacob Ramsey (41), Douglas Luiz (6), Boubacar Kamara (44), Emiliano Buendia (10), Leon Bailey (31), Ollie Watkins (11)
Leicester (4-3-3): Danny Ward (1), Timothy Castagne (27), Harry Souttar (15), Wout Faes (3), Victor Kristiansen (16), James Maddison (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Youri Tielemans (8), Tete (37), Kelechi Iheanacho (14), Harvey Barnes (7)


Thay người | |||
46’ | Lucas Digne Alex Moreno | 67’ | Kiernan Dewsbury-Hall Nampalys Mendy |
46’ | Jacob Ramsey Philippe Coutinho | 67’ | James Maddison Dennis Praet |
59’ | Ashley Young Matty Cash | 67’ | Kelechi Iheanacho Jamie Vardy |
82’ | Boubacar Kamara Leander Dendoncker | 81’ | Victor Kristiansen Luke Thomas |
83’ | Tete Caglar Soyuncu |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Daniel Iversen | ||
Viljami Sinisalo | Caglar Soyuncu | ||
Matty Cash | Luke Thomas | ||
Calum Chambers | Nampalys Mendy | ||
John McGinn | Dennis Praet | ||
Alex Moreno | Lewis Brunt | ||
Jhon Duran | Wanya Marcal | ||
Philippe Coutinho | Jamie Vardy | ||
Leander Dendoncker | Patson Daka |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại