Mateo Retegui của Atalanta là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Mateo Retegui (Kiến tạo: Raoul Bellanova) 3 | |
![]() Isak Hien 7 | |
![]() Mario Pasalic (Kiến tạo: Mateo Retegui) 21 | |
![]() Davide Zappacosta 34 | |
![]() Rafael Toloi (Thay: Sead Kolasinac) 45 | |
![]() Nicolo Casale (Thay: Jhon Lucumi) 46 | |
![]() Nicolo Cambiaghi (Thay: Giovanni Fabbian) 46 | |
![]() Benjamin Dominguez (Thay: Riccardo Orsolini) 46 | |
![]() Mateo Retegui 60 | |
![]() Rafael Toloi 66 | |
![]() Emil Holm (Thay: Lorenzo De Silvestri) 71 | |
![]() Martin Erlic (Thay: Nicolo Casale) 77 | |
![]() Daniel Maldini (Thay: Mateo Retegui) 80 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Ademola Lookman) 81 | |
![]() Juan Cuadrado (Thay: Raoul Bellanova) 81 | |
![]() Matteo Ruggeri (Thay: Davide Zappacosta) 85 | |
![]() Juan Miranda 90+3' |
Thống kê trận đấu Atalanta vs Bologna


Diễn biến Atalanta vs Bologna
Atalanta giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Atalanta: 39%, Bologna: 61%.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Atalanta.
Bologna có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Marten de Roon bị phạt vì đẩy Nicolo Cambiaghi.
Daniel Maldini bị phạt vì đã đẩy Juan Miranda.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 40%, Bologna: 60%.
Isak Hien thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Benjamin Dominguez bị chặn lại.
Bologna có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mario Pasalic bị phạt vì đẩy Sam Beukema.
Juan Miranda từ Bologna nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Juan Miranda từ Bologna. Juan Cuadrado là người nhận bóng.
Atalanta có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Atalanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Bologna
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Sead Kolašinac (23), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Mario Pašalić (8), Ademola Lookman (11), Mateo Retegui (32)
Bologna (4-2-3-1): Federico Ravaglia (34), Lorenzo De Silvestri (29), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Tommaso Pobega (18), Remo Freuler (8), Riccardo Orsolini (7), Giovanni Fabbian (80), Dan Ndoye (11), Thijs Dallinga (24)


Thay người | |||
45’ | Sead Kolasinac Rafael Toloi | 46’ | Martin Erlic Nicolò Casale |
80’ | Mateo Retegui Daniel Maldini | 46’ | Giovanni Fabbian Nicolo Cambiaghi |
81’ | Raoul Bellanova Juan Cuadrado | 46’ | Riccardo Orsolini Benjamin Dominguez |
81’ | Ademola Lookman Marco Brescianini | 71’ | Lorenzo De Silvestri Emil Holm |
85’ | Davide Zappacosta Matteo Ruggeri | 77’ | Nicolo Casale Martin Erlić |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Patrício | Nicola Bagnolini | ||
Francesco Rossi | Massimo Pessina | ||
Rafael Toloi | Emil Holm | ||
Odilon Kossounou | Martin Erlić | ||
Sulemana | Nicolò Casale | ||
Juan Cuadrado | Charalampos Lykogiannis | ||
Matteo Ruggeri | Nikola Moro | ||
Lazar Samardžić | Oussama El Azzouzi | ||
Marco Brescianini | Michel Aebischer | ||
Daniel Maldini | Santiago Castro | ||
Jens Odgaard | |||
Nicolo Cambiaghi | |||
Benjamin Dominguez | |||
Estanis |
Tình hình lực lượng | |||
Giorgio Scalvini Chấn thương vai | Łukasz Skorupski Chấn thương cơ | ||
Stefan Posch Chấn thương đùi | Davide Calabria Chấn thương mắt cá | ||
Gianluca Scamacca Chấn thương cơ | Lewis Ferguson Chấn thương đùi | ||
Charles De Ketelaere Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Atalanta vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 40 | 71 | T T H T B |
2 | ![]() | 33 | 21 | 8 | 4 | 27 | 71 | H T H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 7 | 7 | 36 | 64 | B B B T T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 18 | 59 | B T H T B |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 16 | 57 | T T H H T |
8 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 18 | 56 | T T H H T |
9 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 13 | 51 | T B H T B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 13 | 10 | 1 | 43 | T H H B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -5 | 39 | B H T T T |
13 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -11 | 39 | T B T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 33 | 6 | 8 | 19 | -32 | 26 | B B H B B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -19 | 25 | H B H T H |
19 | ![]() | 33 | 4 | 13 | 16 | -26 | 25 | B H H B H |
20 | ![]() | 33 | 2 | 9 | 22 | -32 | 15 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại