Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mikel Jauregizar bên phía Athletic Club đá ngã Jhon Solis.
![]() (Pen) Oihan Sancet 42 | |
![]() Oihan Sancet (Kiến tạo: Alex Berenguer) 45+1' | |
![]() Daley Blind (Thay: Miguel Gutierrez) 46 | |
![]() Bryan Gil 63 | |
![]() Maroan Sannadi (Thay: Gorka Guruzeta) 65 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Abel Ruiz) 66 | |
![]() Yaser Asprilla (Thay: Viktor Tsigankov) 67 | |
![]() Gabriel Misehouy (Thay: Bryan Gil) 67 | |
![]() Juanpe 71 | |
![]() Yangel Herrera 74 | |
![]() Mikel Vesga (Thay: Benat Prados) 76 | |
![]() Yuri Berchiche (Thay: Adama Boiro) 76 | |
![]() Jhon Solis (Thay: Ivan Martin) 76 | |
![]() Oihan Sancet (Kiến tạo: Inaki Williams) 79 | |
![]() Endika Bujan (Thay: Alex Berenguer) 84 | |
![]() Peio Canales (Thay: Oihan Sancet) 84 | |
![]() Ladislav Krejci 88 |
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Girona


Diễn biến Athletic Club vs Girona
Thống kê kiểm soát bóng: Athletic Club: 45%, Girona: 55%.
Athletic Club giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 44%, Girona: 56%.
Ladislav Krejci thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Juanpe từ Girona cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Ladislav Krejci từ Girona cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Peio Canales thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Yaser Asprilla giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Peio Canales từ Athletic Club thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Daley Blind từ Girona cắt bóng một cách xuất sắc hướng tới khu vực 16 mét 50.
Athletic Club thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yuri Berchiche thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Cú tạt bóng của Peio Canales từ Athletic Club đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Phạt góc cho Girona.
Một cơ hội xuất hiện cho Mikel Vesga từ Athletic Club nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Oscar de Marcos từ Athletic Club thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Yangel Herrera bị phạt vì đẩy Inaki Williams.
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Girona
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Yeray Álvarez (5), Adama Boiro (32), Beñat Prados (24), Mikel Jauregizar (23), Iñaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Álex Berenguer (7), Gorka Guruzeta (12)
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Alejandro Frances (16), Juanpe (15), Ladislav Krejčí (18), Miguel Gutiérrez (3), Iván Martín (23), Yangel Herrera (21), Viktor Tsygankov (8), Donny van de Beek (6), Bryan Gil (20), Abel Ruiz (9)


Thay người | |||
65’ | Gorka Guruzeta Maroan Sannadi | 46’ | Miguel Gutierrez Daley Blind |
76’ | Adama Boiro Yuri Berchiche | 66’ | Abel Ruiz Cristhian Stuani |
76’ | Benat Prados Mikel Vesga | 67’ | Viktor Tsigankov Yáser Asprilla |
67’ | Bryan Gil Gabriel Misehouy | ||
76’ | Ivan Martin Jhon Solís |
Cầu thủ dự bị | |||
Julen Agirrezabala | Daley Blind | ||
Andoni Gorosabel | Antal Yaakobishvili | ||
Aitor Paredes | Yáser Asprilla | ||
Iñigo Lekue | Oriol Romeu | ||
Yuri Berchiche | Jhon Solís | ||
Mikel Vesga | Gabriel Misehouy | ||
Unai Gómez | Cristhian Stuani | ||
Peio Urtasan | Portu | ||
Maroan Sannadi | Juan Carlos | ||
Aingeru Olabarrieta | Vladyslav Krapyvtsov | ||
Endika Bujan | Arnau Martínez | ||
David López |
Tình hình lực lượng | |||
Unai Núñez Va chạm | Arnaut Danjuma Chấn thương đầu gối | ||
Iñigo Ruiz de Galarreta Chấn thương gân kheo | Bojan Miovski Chấn thương gân kheo | ||
Nico Williams Chấn thương gân kheo | |||
Álvaro Djaló Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Athletic Club vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại