Atletico Madrid chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Leandro Cabrera 28 | |
![]() Brian Olivan 34 | |
![]() Sergi Gomez (Thay: Keidi Bare) 35 | |
![]() Angel Correa (Thay: Rodrigo De Paul) 46 | |
![]() Martin Braithwaite 53 | |
![]() Javier Puado (Thay: Martin Braithwaite) 56 | |
![]() Wassim Keddari (Thay: Brian Olivan) 56 | |
![]() Geoffrey Kondogbia 59 | |
![]() Sergi Darder (Kiến tạo: Joselu) 62 | |
![]() Joao Felix (Thay: Yannick Carrasco) 66 | |
![]() Axel Witsel (Thay: Geoffrey Kondogbia) 66 | |
![]() Thomas Lemar (Thay: Antoine Griezmann) 73 | |
![]() Matheus Cunha (Thay: Alvaro Morata) 73 | |
![]() Benjamin Lecomte 74 | |
![]() Joao Felix (Kiến tạo: Thomas Lemar) 78 | |
![]() Jose Gimenez 83 | |
![]() Aleix Vidal 85 | |
![]() Joao Felix 87 | |
![]() Omar El Hilali (Thay: Oscar Gil) 88 | |
![]() Pol Lozano (Thay: Aleix Vidal) 88 | |
![]() Omar El Hilali 90+5' |
Thống kê trận đấu Atletico vs Espanyol


Diễn biến Atletico vs Espanyol
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 67%, Espanyol: 33%.
Quả phát bóng lên cho Espanyol.
Nahuel Molina không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Cú sút của Jose Gimenez đã bị chặn lại.
Angel Correa tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Espanyol.
Oooh ... đó là một người trông trẻ! Jose Gimenez lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Jose Gimenez từ Atletico Madrid tung ra một nỗ lực nhắm đến mục tiêu
Angel Correa tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Fernando Calero của Espanyol thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Fernando Calero cản phá thành công cú sút
Cú sút của Jose Gimenez đã bị chặn lại.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Omar El Hilali vì hành vi phi thể thao.
Espanyol thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Sergi Gomez của Espanyol thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Tỷ lệ cầm bóng: Atletico Madrid: 66%, Espanyol: 34%.
Joao Felix nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu thua
Đội hình xuất phát Atletico vs Espanyol
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Stefan Savic (15), Jose Maria Gimenez (2), Reinildo Mandava (23), Marcos Llorente (14), Rodrigo De Paul (5), Geoffrey Kondogbia (4), Yannick Carrasco (21), Alvaro Morata (19), Antoine Griezmann (8)
Espanyol (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (13), Oscar Gil (2), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (4), Brian Olivan (14), Vinicius de Souza Costa (12), Keidi Bare (8), Aleix Vidal (22), Sergi Darder (10), Martin Braithwaite (17), Joselu (9)


Thay người | |||
46’ | Rodrigo De Paul Angel Correa | 35’ | Keidi Bare Sergi Gomez |
66’ | Geoffrey Kondogbia Axel Witsel | 56’ | Martin Braithwaite Javi Puado |
66’ | Yannick Carrasco Joao Felix | 56’ | Brian Olivan Wassim Keddari |
73’ | Antoine Griezmann Thomas Lemar | 88’ | Aleix Vidal Pol Lozano |
73’ | Alvaro Morata Matheus Cunha | 88’ | Oscar Gil Omar El Hilali |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivo Grbic | Joan Garcia Pons | ||
Antonio Gomis | Alvaro Fernandez | ||
Sergio Reguilon | Pol Lozano | ||
Felipe | Javi Puado | ||
Axel Witsel | Dani Gomez | ||
Mario Hermoso | Nico | ||
Thomas Lemar | Sergi Gomez | ||
Joao Felix | Jose Carlos Lazo | ||
Matheus Cunha | Wassim Keddari | ||
Angel Correa | Edu Exposito | ||
Sergio Diez Roldan | Omar El Hilali |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Atletico vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại