Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Alexander Soerloth (Kiến tạo: Giuliano Simeone) 3 | |
![]() Conor Gallagher (Kiến tạo: Rodrigo De Paul) 45 | |
![]() Antoine Griezmann (Thay: Alexander Soerloth) 61 | |
![]() Andrei Ratiu 66 | |
![]() Nahuel Molina (Thay: Giuliano Simeone) 67 | |
![]() Jorge de Frutos (Thay: Alfonso Espino) 68 | |
![]() Pep Chavarria (Thay: Unai Lopez) 68 | |
![]() Gerard Gumbau (Thay: Oscar Valentin) 68 | |
![]() Sergi Guardiola (Thay: Randy Nteka) 76 | |
![]() Julian Alvarez (Kiến tạo: Antoine Griezmann) 77 | |
![]() Augusto Batalla 79 | |
![]() Samuel Dias Lino (Thay: Javi Galan) 81 | |
![]() Koke (Thay: Rodrigo De Paul) 81 | |
![]() Cesar Azpilicueta (Thay: Conor Gallagher) 81 | |
![]() Adrian Embarba (Thay: Alvaro Garcia) 83 |
Thống kê trận đấu Atletico vs Vallecano


Diễn biến Atletico vs Vallecano
Florian Lejeune giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Thống kê kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 42%, Rayo Vallecano: 58%.
Koke thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Jan Oblak của Atletico Madrid cản phá một đường chuyền nhắm vào vòng cấm.
Adrian Embarba thực hiện cú đá phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Samuel Dias Lino chặn cú sút thành công.
Một cú sút của Andrei Ratiu bị chặn lại.
Cesar Azpilicueta của Atletico Madrid cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16m50.
Rayo Vallecano thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng cho Atletico Madrid.
Nahuel Molina của Atletico Madrid cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16m50.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Marcos Llorente của Atletico Madrid đá ngã Jorge de Frutos.
Augusto Batalla giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Atletico Madrid bắt đầu một đợt phản công.
Samuel Dias Lino thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Pablo Barrios của Atletico Madrid cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Jan Oblak của Atletico Madrid cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Adrian Embarba thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội nào.
Gerard Gumbau sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jan Oblak đã kiểm soát được bóng.
Đội hình xuất phát Atletico vs Vallecano
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), Javi Galán (21), Giuliano Simeone (22), Pablo Barrios (8), Rodrigo De Paul (5), Conor Gallagher (4), Julián Álvarez (19), Alexander Sørloth (9)
Vallecano (4-2-3-1): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Pathé Ciss (6), Alfonso Espino (22), Unai López (17), Oscar Valentin (23), Isi Palazón (7), Pedro Díaz (4), Alvaro Garcia (18), Randy Nteka (11)


Thay người | |||
61’ | Alexander Soerloth Antoine Griezmann | 68’ | Unai Lopez Pep Chavarría |
67’ | Giuliano Simeone Nahuel Molina | 68’ | Oscar Valentin Gerard Gumbau |
81’ | Rodrigo De Paul Koke | 68’ | Alfonso Espino Jorge de Frutos |
81’ | Conor Gallagher César Azpilicueta | 76’ | Randy Nteka Sergi Guardiola |
81’ | Javi Galan Lino | 83’ | Alvaro Garcia Adri Embarba |
Cầu thủ dự bị | |||
Koke | Dani Cárdenas | ||
José María Giménez | Aridane | ||
Juan Musso | Iván Balliu | ||
César Azpilicueta | Marco de las Sias | ||
Nahuel Molina | Pelayo Fernandez | ||
Axel Witsel | Óscar Trejo | ||
Reinildo | Raúl de Tomás | ||
Thomas Lemar | Sergi Guardiola | ||
Lino | Adri Embarba | ||
Rodrigo Riquelme | Pep Chavarría | ||
Antoine Griezmann | Gerard Gumbau | ||
Ángel Correa | Jorge de Frutos |
Tình hình lực lượng | |||
Abdul Mumin Chấn thương đầu gối | |||
Joni Montiel Chấn thương mắt cá | |||
Sergio Camello Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Atletico vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 29 | 66 | H T T B T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 9 | 54 | T H B T T |
6 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 10 | 14 | 9 | -6 | 44 | H H T T T |
9 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -7 | 41 | T B B H B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -9 | 37 | B B B H B |
16 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B B B H |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 12 | 15 | -19 | 30 | B H B H H |
20 | ![]() | 33 | 4 | 4 | 25 | -57 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại