Adam Kersey trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
![]() Kaelan Majekodunmi 24 | |
![]() Louis Verstraete 52 | |
![]() Luke Amos 57 | |
![]() Marlee Francois 62 | |
![]() Brandon O'Neill (Thay: Luke Amos) 62 | |
![]() Adam Bugarija (Thay: William Freney) 62 | |
![]() Cameron Howieson (Thay: Louis Verstraete) 69 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Marlee Francois) 70 | |
![]() Neyder Moreno (Thay: Max Mata) 70 | |
![]() Takuya Okamoto (Thay: Nikola Mileusnic) 73 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Joshua Risdon) 73 | |
![]() Liam Gillion (Thay: Logan Rogerson) 77 | |
![]() Callan Elliot (Thay: Francis De Vries) 83 |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Perth Glory

Diễn biến Auckland FC vs Perth Glory
Auckland đang tiến lên và Guillermo May có cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Liệu Auckland có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Perth Glory FC không?
Nando Pijnaker đã trở lại sân.
Adam Kersey chỉ định một quả đá phạt cho Auckland.
Nando Pijnaker bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Adam Kersey chỉ định một quả ném biên cho Perth Glory FC ở phần sân của Auckland.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Auckland.
Adam Bugarija Cardeno của Perth Glory FC có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Auckland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Auckland được Adam Kersey trao cho một quả phạt góc.
Adam Kersey trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Callan Elliot của Auckland tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Auckland được Adam Kersey trao cho một quả phạt góc.
Auckland được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Auckland có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Perth Glory FC không?
Bóng an toàn khi Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Perth Glory FC tại Sân vận động Go Media.
Neyder Moreno của Auckland bứt phá tại Sân vận động Go Media. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội chủ nhà ở Auckland có một quả phát bóng lên.
Perth Glory FC đang tiến lên và Adam Taggart có cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Perth Glory
Auckland FC (4-4-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Daniel Hall (23), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Jake Brimmer (22), Louis Verstraete (6), Marlee Francois (11), Max Mata (9), Guillermo May (10)
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Josh Risdon (19), Tomislav Mrcela (29), Kaelan Majekodunmi (28), Yuto Misao (17), Nikola Mileusnic (10), Luke Amos (21), William Freney (27), Trent Ostler (20), Jaylan Pearman (25), Adam Taggart (22)

Thay người | |||
69’ | Louis Verstraete Cameron Howieson | 62’ | William Freney Adam Bugarija |
70’ | Max Mata Neyder Moreno | 62’ | Luke Amos Brandon O'Neill |
70’ | Marlee Francois Jesse Randall | 73’ | Joshua Risdon Khoa Ngo |
77’ | Logan Rogerson Liam Gillion | 73’ | Nikola Mileusnic Takuya Okamoto |
83’ | Francis De Vries Callan Elliot |
Cầu thủ dự bị | |||
Callan Elliot | Adam Bugarija | ||
Liam Gillion | Cameron Cook | ||
Cameron Howieson | Taras Gomulka | ||
Neyder Moreno | Tass Mourdoukoutas | ||
Jesse Randall | Khoa Ngo | ||
Tommy Smith | Brandon O'Neill | ||
Michael Woud | Takuya Okamoto |
Nhận định Auckland FC vs Perth Glory
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Perth Glory
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 14 | 8 | 2 | 23 | 50 | H T H H T | |
2 | ![]() | 24 | 13 | 5 | 6 | 12 | 44 | B T T T H |
3 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
4 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 15 | 41 | T T T B B |
5 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 15 | 40 | T H H T H |
6 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 12 | 37 | H B T H T |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | -2 | 37 | B B B T H |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | 0 | 29 | B H B T B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -35 | 14 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại