Bayern Munich giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Dimitrios Giannoulis (Kiến tạo: Jeffrey Gouweleeuw) 30 | |
![]() Cedric Zesiger 32 | |
![]() Jamal Musiala 42 | |
![]() Alexis Claude 45+1' | |
![]() Thomas Mueller (Thay: Jamal Musiala) 54 | |
![]() Cedric Zesiger 59 | |
![]() Harry Kane (Kiến tạo: Michael Olise) 60 | |
![]() Elvis Rexhbecaj (Thay: Alexis Claude) 61 | |
![]() Keven Schlotterbeck (Thay: Fredrik Jensen) 61 | |
![]() Serge Gnabry (Thay: Michael Olise) 67 | |
![]() Phillip Tietz (Thay: Samuel Essende) 74 | |
![]() Mergim Berisha (Thay: Frank Onyeka) 81 | |
![]() Mert Komur (Thay: Marius Wolf) 81 | |
![]() Jeffrey Gouweleeuw 84 | |
![]() Gabriel Vidovic (Thay: Harry Kane) 90 | |
![]() Raphael Guerreiro (Thay: Leroy Sane) 90 | |
![]() (og) Chrislain Matsima 90+3' |
Thống kê trận đấu Augsburg vs Munich


Diễn biến Augsburg vs Munich
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Augsburg: 36%, Bayern Munich: 64%.
Joshua Kimmich giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Augsburg đang kiểm soát bóng.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định rằng bàn thắng cho Bayern Munich được công nhận.
Leroy Sane rời sân để nhường chỗ cho Raphael Guerreiro trong một sự thay đổi chiến thuật.
Harry Kane rời sân để nhường chỗ cho Gabriel Vidovic trong một sự thay đổi chiến thuật.
VAR - V À A A O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là một bàn thắng cho Bayern Munich.
Joshua Kimmich đã kiến tạo cho bàn thắng.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Chrislain Matsima đưa bóng vào lưới nhà!

V À A A A O O O! - Leroy Sane ghi bàn từ một cú sút bằng chân trái, bóng đã chạm người và đổi hướng.
Chrislain Matsima từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền nhắm vào vòng cấm.
Joshua Kimmich treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Keven Schlotterbeck từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền nhắm vào vòng cấm.
Joao Palhinha thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Serge Gnabry thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Nỗ lực tốt của Mergim Berisha khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá
Elvis Rexhbecaj tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Augsburg vs Munich
Augsburg (3-4-2-1): Finn Dahmen (1), Chrislain Matsima (5), Jeffrey Gouweleeuw (6), Cédric Zesiger (16), Marius Wolf (11), Kristijan Jakic (17), Frank Onyeka (19), Dimitrios Giannoulis (13), Fredrik Jensen (24), Alexis Claude-Maurice (20), Samuel Essende (9)
Munich (4-2-3-1): Jonas Urbig (40), Konrad Laimer (27), Eric Dier (15), Kim Min-jae (3), Josip Stanišić (44), Joshua Kimmich (6), João Palhinha (16), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Leroy Sané (10), Harry Kane (9)


Thay người | |||
61’ | Fredrik Jensen Keven Schlotterbeck | 54’ | Jamal Musiala Thomas Müller |
61’ | Alexis Claude Elvis Rexhbecaj | 67’ | Michael Olise Serge Gnabry |
74’ | Samuel Essende Phillip Tietz | 90’ | Harry Kane Gabriel Vidović |
81’ | Marius Wolf Mert Komur | 90’ | Leroy Sane Raphaël Guerreiro |
81’ | Frank Onyeka Mergim Berisha |
Cầu thủ dự bị | |||
Nediljko Labrović | Daniel Peretz | ||
Keven Schlotterbeck | Sacha Boey | ||
Noahkai Banks | Leon Goretzka | ||
Henri Koudossou | Gabriel Vidović | ||
Elvis Rexhbecaj | Lennart Karl | ||
Arne Maier | Serge Gnabry | ||
Mert Komur | Thomas Müller | ||
Phillip Tietz | Jonah Kusi Asare | ||
Mergim Berisha | Raphaël Guerreiro |
Tình hình lực lượng | |||
Reece Oxford Không xác định | Manuel Neuer Chấn thương bắp chân | ||
Robert Gumny Chấn thương đùi | Dayot Upamecano Chấn thương đầu gối | ||
Yusuf Kabadayi Chấn thương đầu gối | Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | ||
Tarek Buchmann Chấn thương vai | |||
Aleksandar Pavlović Không xác định | |||
Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | |||
Kingsley Coman Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Augsburg vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Augsburg
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 58 | 72 | H T T H T |
2 | ![]() | 30 | 18 | 10 | 2 | 29 | 64 | T T T H H |
3 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 16 | 52 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 10 | 49 | T B T T H |
5 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | -4 | 48 | H B B T T |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 12 | 47 | H B H B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 10 | 45 | B T T H T |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | -6 | 45 | B T T T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | 2 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | -7 | 43 | T H B T H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | 6 | 41 | B B T B H |
12 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 6 | 39 | B B B B H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -14 | 35 | H T T H H |
14 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -10 | 30 | T B H T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -17 | 30 | B H B T B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 4 | 20 | -28 | 22 | T T B B B |
17 | ![]() | 30 | 5 | 5 | 20 | -33 | 20 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -30 | 19 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại