Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Robin Voisine
56 - Sacha Delaye (Thay: Namory Cisse)
64 - Daniel Au Yeong (Thay: Ibrahim Ouattara)
64 - Nico Gorzel (Kiến tạo: Sacha Delaye)
69 - Stan Berkani (Thay: Nico Gorzel)
79 - Enes Koc (Thay: Leo Mikic)
85
- Armin Spahic (Thay: Florian Fischerauer)
54 - Paul Gobara
65 - Erion Aliji (Thay: Din Barlov)
75 - Kilian Bauernfeind (Thay: Dominik Velecky)
75 - Amir Abdijanovic
88 - Giannis Karakoutis (Thay: Paul Gobara)
89 - Armin Spahic
90+5'
Thống kê trận đấu Austria Lustenau vs SV Horn
Diễn biến Austria Lustenau vs SV Horn
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Armin Spahic.
Paul Gobara rời sân và được thay thế bởi Giannis Karakoutis.
Thẻ vàng cho Amir Abdijanovic.
Leo Mikic rời sân và được thay thế bởi Enes Koc.
Nico Gorzel rời sân và được thay thế bởi Stan Berkani.
Dominik Velecky rời sân và được thay thế bởi Kilian Bauernfeind.
Din Barlov rời sân và được thay thế bởi Erion Aliji.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Sacha Delaye đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nico Gorzel ghi bàn!
Thẻ vàng cho Paul Gobara.
Ibrahim Ouattara rời sân và được thay thế bởi Daniel Au Yeong.
Namory Cisse rời sân và được thay thế bởi Sacha Delaye.
Thẻ vàng cho Robin Voisine.
Florian Fischerauer rời sân và được thay thế bởi Armin Spahic.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Liệu Lustenau có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Horn không?
Lustenau cần cẩn thận. Horn có một quả ném biên tấn công.
Horn có một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Phát bóng lên cho Lustenau tại Sân vận động ImmoAgentur.
Stjepan Bosnjak trao cho Lustenau một quả phát bóng lên.
Tại Bregenz, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Stjepan Bosnjak trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Lustenau.
Horn sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Lustenau.
Ném biên cho Horn.
Stjepan Bosnjak ra hiệu cho một quả ném biên của Lustenau ở phần sân của Horn.
Bóng an toàn khi Lustenau được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Bregenz.
Lustenau được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Horn ở phần sân của Lustenau.
Ném biên cho Horn ở phần sân nhà.
Liệu Horn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Lustenau không?
Stjepan Bosnjak ra hiệu cho một quả đá phạt cho Horn ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Horn.
Đá phạt cho Horn.
Đội hình xuất phát Austria Lustenau vs SV Horn
Austria Lustenau (4-4-2): Domenik Schierl (27), Fabian Gmeiner (7), Leo Matzler (5), Matthias Maak (31), Robin Voisine (18), Leo Mikic (12), Nico Gorzel (8), Pius Grabher (23), Ibrahim Ouattara (26), Namory Cisse (15), Jack Lahne (32)
SV Horn (4-1-4-1): Shaoziyang Liu (30), Luca Wimhofer (46), Anthony Syhre (13), Dalibor Velimirovic (27), Paul Gobara (4), Karim Conte (6), Haris Ismailcebioglu (7), Dominik Velecky (21), Florian Fischerauer (8), Din Barlov (28), Amir Abdijanovic (10)
Thay người | |||
64’ | Namory Cisse Sacha Delaye | 54’ | Florian Fischerauer Armin Spahic |
64’ | Ibrahim Ouattara Daniel Au Yeong | 75’ | Din Barlov Erion Aliji |
79’ | Nico Gorzel Stan Berkani | 75’ | Dominik Velecky Kilian Bauernfeind |
85’ | Leo Mikic Enes Koc | 89’ | Paul Gobara Giannis Karakoutis |
Cầu thủ dự bị | |||
Simon Nesler Taubl | Matteo Hotop | ||
Axel David Rouquette | Paul Karch Jr | ||
Sacha Delaye | Dragan Marceta | ||
Daniel Au Yeong | Erion Aliji | ||
Stan Berkani | Kilian Bauernfeind | ||
Rafael Devisate | Armin Spahic | ||
Enes Koc | Giannis Karakoutis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Austria Lustenau
Thành tích gần đây SV Horn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 19 | 14 | 3 | 2 | 18 | 45 | H T T H T | |
2 | 19 | 13 | 2 | 4 | 20 | 41 | T T T T B | |
3 | 19 | 11 | 1 | 7 | 8 | 34 | B T B T B | |
4 | 19 | 9 | 5 | 5 | 10 | 32 | T T T H T | |
5 | 19 | 9 | 3 | 7 | 7 | 30 | T T B T B | |
6 | 18 | 8 | 5 | 5 | 5 | 29 | B T T B B | |
7 | 19 | 7 | 7 | 5 | 6 | 28 | H B T H T | |
8 | 19 | 8 | 3 | 8 | 4 | 27 | T B B H B | |
9 | 19 | 8 | 3 | 8 | -7 | 27 | B B H H B | |
10 | 18 | 7 | 4 | 7 | -2 | 25 | B B B T T | |
11 | 19 | 7 | 2 | 10 | -1 | 23 | T T T B T | |
12 | 19 | 4 | 10 | 5 | -3 | 22 | B H B B T | |
13 | 19 | 5 | 5 | 9 | -6 | 20 | H B H B T | |
14 | 19 | 2 | 7 | 10 | -10 | 13 | B B T B H | |
15 | 19 | 3 | 3 | 13 | -26 | 12 | H B B T B | |
16 | 19 | 2 | 5 | 12 | -23 | 11 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại