Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Gaetan Perrin (Kiến tạo: Hamed Traore) 35 | |
![]() Derek Cornelius 38 | |
![]() Thelonius Bair (VAR check) 45+3' | |
![]() Amine Gouiri (VAR check) 51 | |
![]() Ki-Jana Hoever 59 | |
![]() Lassine Sinayoko (Thay: Thelonius Bair) 61 | |
![]() Amine Harit (Thay: Amine Gouiri) 61 | |
![]() Neal Maupay (Thay: Ismael Bennacer) 61 | |
![]() Amar Dedic (Thay: Quentin Merlin) 61 | |
![]() Derek Cornelius 64 | |
![]() Geronimo Rulli 76 | |
![]() (Pen) Jubal 77 | |
![]() Pol Lirola (Thay: Luis Henrique) 82 | |
![]() Ulisses Garcia (Thay: Geoffrey Kondogbia) 82 | |
![]() Fredrik Oppegaard (Thay: Gideon Mensah) 85 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: Mason Greenwood) 86 | |
![]() Paul Joly (Thay: Ki-Jana Hoever) 87 | |
![]() Ado Onaiwu (Thay: Kevin Danois) 88 | |
![]() Han-Noah Massengo (Thay: Hamed Traore) 88 | |
![]() Jubal (Kiến tạo: Clement Akpa) 90+1' |
Thống kê trận đấu Auxerre vs Marseille


Diễn biến Auxerre vs Marseille
Thống kê kiểm soát bóng: Auxerre: 29%, Marseille: 71%.
Ado Onaiwu sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Geronimo Rulli đã kiểm soát được bóng.
Gaetan Perrin từ Auxerre bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Amar Dedic từ Marseille đá ngã Paul Joly.
Auxerre thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Gaetan Perrin đã có đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Clement Akpa đã kiến tạo cho bàn thắng.
Clement Akpa từ Auxerre có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Han-Noah Massengo đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O O - Jubal từ Auxerre đánh đầu ghi bàn!
Gaetan Perrin từ Auxerre thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Ulisses Garcia từ Marseille đã đá ngã Lassine Sinayoko.
Marseille thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Hamed Traore rời sân để nhường chỗ cho Han-Noah Massengo trong một sự thay người chiến thuật.
Kevin Danois rời sân để nhường chỗ cho Ado Onaiwu trong một sự thay người chiến thuật.
Ki-Jana Hoever rời sân để nhường chỗ cho Paul Joly trong một sự thay người chiến thuật.
Lassine Sinayoko bị phạt vì đã đẩy Michael Murillo.
Auxerre bắt đầu một đợt phản công.
Amine Gouiri từ Marseille thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Đội hình xuất phát Auxerre vs Marseille
Auxerre (3-4-3): Donovan Leon (16), Gabriel Osho (3), Jubal (4), Clement Akpa (92), Ki-Jana Hoever (23), Elisha Owusu (42), Kevin Danois (27), Gideon Mensah (14), Gaetan Perrin (10), Theo Bair (9), Hamed Junior Traorè (25)
Marseille (3-4-1-2): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Geoffrey Kondogbia (19), Luis Henrique (44), Ismaël Bennacer (22), Pierre-Emile Højbjerg (23), Quentin Merlin (3), Adrien Rabiot (25), Mason Greenwood (10), Amine Gouiri (9)


Thay người | |||
61’ | Thelonius Bair Lassine Sinayoko | 61’ | Quentin Merlin Amar Dedić |
85’ | Gideon Mensah Fredrik Oppegård | 61’ | Ismael Bennacer Neal Maupay |
87’ | Ki-Jana Hoever Paul Joly | 82’ | Luis Henrique Pol Lirola |
88’ | Hamed Traore Han-Noah Massengo | 82’ | Geoffrey Kondogbia Ulisses Garcia |
88’ | Kevin Danois Ado Onaiwu | 86’ | Mason Greenwood Jonathan Rowe |
Cầu thủ dự bị | |||
Lassine Sinayoko | Jeffrey De Lange | ||
Han-Noah Massengo | Pol Lirola | ||
Theo De Percin | Amar Dedić | ||
Fredrik Oppegård | Amine Harit | ||
Paul Joly | Valentin Rongier | ||
Assane Diousse | Bilal Nadir | ||
Florian Aye | Neal Maupay | ||
Neil Glossoa | Jonathan Rowe | ||
Ado Onaiwu | Ulisses Garcia |
Tình hình lực lượng | |||
Sinaly Diomande Không xác định | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Aristide Zossou Va chạm | Derek Cornelius Kỷ luật | ||
Nathan Buayi-Kiala Chấn thương đầu gối | Leonardo Balerdi Kỷ luật | ||
Lasso Coulibaly Chấn thương đầu gối | Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Auxerre vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auxerre
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại