Số lượng khán giả hôm nay là 18281.
![]() Denso Kasius (Thay: Mayckel Lahdo) 9 | |
![]() (og) Lucas Bergvall 18 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Mathys Tel) 46 | |
![]() Rodrigo Bentancur 62 | |
![]() Peer Koopmeiners 66 | |
![]() Kees Smit (Thay: Denso Kasius) 66 | |
![]() Ernest Poku 68 | |
![]() Pedro Porro (Thay: Destiny Udogie) 72 | |
![]() Dominic Solanke (Thay: Heung-Min Son) 72 | |
![]() Pape Sarr (Thay: James Maddison) 72 | |
![]() Kristijan Belic (Thay: Ernest Poku) 81 | |
![]() Ibrahim Sadiq (Thay: Zico Buurmeester) 81 | |
![]() Sem van Duijn (Thay: Troy Parrott) 81 | |
![]() Dane Scarlett (Thay: Dominic Solanke) 90 | |
![]() Sem van Duijn 90+4' |
Thống kê trận đấu AZ Alkmaar vs Tottenham


Diễn biến AZ Alkmaar vs Tottenham
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 41%, Tottenham: 59%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 39%, Tottenham: 61%.
Một cơ hội xuất hiện cho Wilson Odobert từ Tottenham nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Pedro Porro từ Tottenham đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 39%, Tottenham: 61%.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Sem van Duijn.
Sem van Duijn từ AZ Alkmaar đã kéo ngã Djed Spence hơi quá tay.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Rome Owusu-Oduro bắt bóng an toàn khi anh ta lao ra và chiếm lấy bóng.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AZ Alkmaar thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kevin Danso thắng trong pha không chiến với Kristijan Belic.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Dominic Solanke bị chấn thương và được thay thế bởi Dane Scarlett.
Dominic Solanke bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Đội hình xuất phát AZ Alkmaar vs Tottenham
AZ Alkmaar (4-3-3): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Seiya Maikuma (16), Wouter Goes (3), Alexandre Penetra (5), David Møller Wolfe (18), Peer Koopmeiners (6), Jordy Clasie (8), Zico Buurmeester (28), Ernest Poku (21), Troy Parrott (9), Mayckel Lahdo (23)
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Djed Spence (24), Archie Gray (14), Kevin Danso (4), Destiny Udogie (13), Lucas Bergvall (15), Rodrigo Bentancur (30), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Mathys Tel (11), Son (7)


Thay người | |||
9’ | Kees Smit Denso Kasius | 46’ | Mathys Tel Wilson Odobert |
66’ | Denso Kasius Kees Smit | 72’ | James Maddison Pape Matar Sarr |
81’ | Ernest Poku Kristijan Belic | 72’ | Dane Scarlett Dominic Solanke |
81’ | Zico Buurmeester Ibrahim Sadiq | 72’ | Destiny Udogie Pedro Porro |
81’ | Troy Parrott Sem van Duijn | 90’ | Dominic Solanke Dane Scarlett |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristijan Belic | Brandon Austin | ||
Hobie Verhulst | Alfie Whiteman | ||
Jeroen Zoet | Cristian Romero | ||
Bruno Martins Indi | Micky van de Ven | ||
Maxim Dekker | Yves Bissouma | ||
Denso Kasius | Pape Matar Sarr | ||
Mees De Wit | Dominic Solanke | ||
Kees Smit | Wilson Odobert | ||
Ibrahim Sadiq | Dane Scarlett | ||
Ro-Zangelo Daal | Mikey Moore | ||
Sem van Duijn | Pedro Porro |
Tình hình lực lượng | |||
Sem Westerveld Chấn thương đầu gối | Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | ||
Sven Mijnans Va chạm | Ben Davies Va chạm | ||
Mexx Meerdink Va chạm | Dejan Kulusevski Chấn thương bàn chân | ||
Ruben van Bommel Không xác định | Richarlison Chấn thương cơ |
Nhận định AZ Alkmaar vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại