Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Raphinha (Kiến tạo: Lamine Yamal) 11 | |
![]() Nicolas Otamendi (Kiến tạo: Andreas Schjelderup) 13 | |
![]() Lamine Yamal 27 | |
![]() Raphinha (Kiến tạo: Alejandro Balde) 42 | |
![]() Nicolas Otamendi 43 | |
![]() Antonio Silva 48 | |
![]() Renato Sanches (Thay: Kerem Akturkoglu) 56 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Andreas Schjelderup) 56 | |
![]() Gavi (Thay: Dani Olmo) 70 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski) 70 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Florentino Luis) 70 | |
![]() Andrea Belotti (Thay: Orkun Kokcu) 70 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Lamine Yamal) 81 | |
![]() Marc Casado (Thay: Frenkie de Jong) 81 | |
![]() Joao Rego (Thay: Tomas Araujo) 84 | |
![]() Eric Garcia (Thay: Inigo Martinez) 87 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Benfica


Diễn biến Barcelona vs Benfica
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 63%, Benfica: 37%.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Fredrik Aursnes của Benfica đá ngã Gavi.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vangelis Pavlidis của Benfica bị thổi phạt việt vị.
Wojciech Szczesny giải tỏa áp lực với một pha phát bóng.
Benfica đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.
Benfica thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Wojciech Szczesny từ Barcelona cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 63%, Benfica: 37%.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Joao Rego chơi bóng bằng tay.
Một cú sút của Marc Casado bị chặn lại.
Raphinha từ Barcelona thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Inigo Martinez rời sân để nhường chỗ cho Eric Garcia trong một sự thay người chiến thuật.
Một cú sút của Gavi bị chặn lại.
Một cú sút của Ferran Torres bị chặn lại.
Fermin Lopez tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Benfica
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Kerem Aktürkoğlu (17), Vangelis Pavlidis (14), Andreas Schjelderup (21)


Thay người | |||
70’ | Dani Olmo Gavi | 56’ | Andreas Schjelderup Zeki Amdouni |
70’ | Robert Lewandowski Ferran Torres | 56’ | Kerem Akturkoglu Renato Sanches |
81’ | Frenkie de Jong Marc Casado | 70’ | Florentino Luis Leandro Barreiro |
81’ | Lamine Yamal Fermín López | 70’ | Orkun Kokcu Andrea Belotti |
87’ | Inigo Martinez Eric García | 84’ | Tomas Araujo Joao Rego |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñaki Peña | Samuel Soares | ||
Gavi | Zeki Amdouni | ||
Ferran Torres | Arthur Cabral | ||
Ansu Fati | Leandro Barreiro | ||
Pablo Torre | Andrea Belotti | ||
Marc Casado | Gianluca Prestianni | ||
Pau Víctor | Leandro | ||
Eric García | Joao Rego | ||
Hector Fort | Renato Sanches | ||
Gerard Martín | Nuno Felix | ||
Diego Kochen | Goncalo Oliveira | ||
Fermín López | Adrian Bajrami |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Álvaro Fernández Kỷ luật | ||
Pau Cubarsí Thẻ đỏ trực tiếp | Alexander Bah Chấn thương dây chằng chéo | ||
Andreas Christensen Chấn thương bắp chân | Manu Silva Chấn thương dây chằng chéo | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | Ángel Di María Chấn thương đùi | ||
Tiago Gouveia Chấn thương vai |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại