Thống kê kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Celta Vigo: 28%.
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Inigo Martinez) 12 | |
![]() Borja Iglesias (Kiến tạo: Pablo Duran) 15 | |
![]() Oscar Mingueza (Thay: Iker Losada) 46 | |
![]() Borja Iglesias (Kiến tạo: Yoel Lago) 52 | |
![]() Dani Olmo (Thay: Fermin Lopez) 59 | |
![]() Lamine Yamal (Thay: Ferran Torres) 59 | |
![]() Alfon Gonzalez (Thay: Williot Swedberg) 60 | |
![]() Borja Iglesias (Kiến tạo: Sergio Carreira) 62 | |
![]() Dani Olmo (Kiến tạo: Raphinha) 64 | |
![]() Raphinha (Kiến tạo: Lamine Yamal) 68 | |
![]() Iago Aspas (Thay: Borja Iglesias) 73 | |
![]() Fer Lopez (Thay: Pablo Duran) 74 | |
![]() Gavi (Thay: Robert Lewandowski) 78 | |
![]() Eric Garcia (Thay: Pau Cubarsi) 87 | |
![]() Pau Victor (Thay: Gerard Martin) 88 | |
![]() Hugo Sotelo (Thay: Ilaix Moriba) 89 | |
![]() Raphinha 90+2' | |
![]() Iago Aspas 90+2' | |
![]() Inigo Martinez 90+3' | |
![]() (Pen) Raphinha 90+8' | |
![]() Oscar Mingueza 90+8' |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Celta Vigo


Diễn biến Barcelona vs Celta Vigo
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Celta Vigo thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oscar Mingueza giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Barcelona.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jules Kounde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.

Thẻ vàng cho Oscar Mingueza.
V À A A A O O O - Raphinha từ Barcelona thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân trái! Vicente Guaita đã rất gần để từ chối cơ hội.
PHẠT ĐỀN - Yoel Lago từ Celta Vigo phạm lỗi và bị thổi phạt đền vì đá ngã Dani Olmo.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và quyết định trao một quả phạt đền cho Barcelona!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng sẽ có một quả phạt đền cho Barcelona.
Một cú sút của Lamine Yamal bị chặn lại.
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Jules Kounde thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Celta Vigo
Barcelona (4-3-3): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Gerard Martín (35), Pedri (8), Frenkie De Jong (21), Fermín López (16), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9), Ferran Torres (7)
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Yoel Lago (29), Marcos Alonso (20), Pablo Duran (18), Fran Beltrán (8), Ilaix Moriba (6), Sergio Carreira (5), Iker Losada (14), Borja Iglesias (7), Williot Swedberg (19)


Thay người | |||
59’ | Fermin Lopez Dani Olmo | 46’ | Iker Losada Óscar Mingueza |
59’ | Ferran Torres Lamine Yamal | 60’ | Williot Swedberg Alfonso Gonzales |
78’ | Robert Lewandowski Gavi | 73’ | Borja Iglesias Iago Aspas |
87’ | Pau Cubarsi Eric García | 89’ | Ilaix Moriba Hugo Sotelo |
88’ | Gerard Martin Pau Víctor |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñaki Peña | Iván Villar | ||
Diego Kochen | Óscar Mingueza | ||
Ronald Araújo | Mihailo Ristić | ||
Andreas Christensen | Carlos Domínguez | ||
Eric García | Hugo Sotelo | ||
Hector Fort | Franco Cervi | ||
Pablo Torre | Jailson | ||
Dani Olmo | Hugo Álvarez | ||
Ansu Fati | Damian Rodriguez | ||
Pau Víctor | Fernando Lopez Gonzalez | ||
Gavi | Iago Aspas | ||
Lamine Yamal | Alfonso Gonzales |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Carl Starfelt Chấn thương đùi | ||
Alejandro Balde Chấn thương đùi | Jones El-Abdellaoui Chấn thương cơ | ||
Marc Casado Chấn thương đầu gối | |||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại