Số lượng khán giả hôm nay là 47043.
![]() Gavi (Kiến tạo: Ferran Torres) 7 | |
![]() Natan 14 | |
![]() Natan (Kiến tạo: Giovani Lo Celso) 17 | |
![]() Chimy Avila (Thay: Sergi Altimira) 46 | |
![]() Ezequiel Avila (Thay: Sergi Altimira) 46 | |
![]() Eric Garcia (Thay: Frenkie de Jong) 57 | |
![]() Raphinha (Thay: Ferran Torres) 57 | |
![]() William Carvalho (Thay: Giovani Lo Celso) 59 | |
![]() Jesus Rodriguez (Thay: Antony) 75 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde) 75 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Pedri) 75 | |
![]() Cedric Bakambu (Thay: Juan Hernandez) 75 | |
![]() Eric Garcia 77 | |
![]() Diego Llorente (Thay: Johnny Cardoso) 79 | |
![]() Jules Kounde 87 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Real Betis


Diễn biến Barcelona vs Real Betis
Số khán giả hôm nay là 47043.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Real Betis bắt đầu một đợt phản công.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aitor Ruibal giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Cedric Bakambu bị phạt vì đẩy Wojciech Szczesny.
Aitor Ruibal giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Lamine Yamal của Barcelona đá ngã Jesus Rodriguez.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Aitor Ruibal của Real Betis đá ngã Gerard Martin.
Raphinha giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Betis thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Ronald Araujo của Barcelona cắt bóng hướng về khung thành.
Ezequiel Avila treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Eric Garcia giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Betis thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Real Betis
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Ronald Araújo (4), Alejandro Balde (3), Pedri (8), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (19), Gavi (6), Ferran Torres (7), Robert Lewandowski (9)
Real Betis (4-2-3-1): Adrian (13), Aitor Ruibal (24), Marc Bartra (5), Natan (6), Romain Perraud (15), Johnny Cardoso (4), Sergi Altimira (16), Antony (7), Giovani Lo Celso (20), Pablo Fornals (18), Cucho (19)


Thay người | |||
57’ | Ferran Torres Raphinha | 46’ | Sergi Altimira Ezequiel Ávila |
57’ | Frenkie de Jong Eric García | 59’ | Giovani Lo Celso William Carvalho |
75’ | Pedri Fermín López | 75’ | Juan Hernandez Cedric Bakambu |
75’ | Alejandro Balde Gerard Martín | 75’ | Antony Jesus Rodriguez Caraballo |
79’ | Johnny Cardoso Diego Llorente |
Cầu thủ dự bị | |||
Fermín López | Fran Vieites | ||
Raphinha | Guilherme Fernandes | ||
Eric García | Héctor Bellerín | ||
Iñaki Peña | Diego Llorente | ||
Diego Kochen | Ricardo Rodriguez | ||
Andreas Christensen | Youssouf Sabaly | ||
Hector Fort | William Carvalho | ||
Gerard Martín | Mateo Flores | ||
Pablo Torre | Ezequiel Ávila | ||
Ansu Fati | Cedric Bakambu | ||
Pau Víctor | Jesus Rodriguez Caraballo |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Nobel Mendy Chấn thương đầu gối | ||
Iñigo Martínez Đau lưng | Isco Kỷ luật | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | Marc Roca Chấn thương bàn chân | ||
Marc Casado Chấn thương đầu gối | Abde Ezzalzouli Chấn thương mắt cá | ||
Dani Olmo Chấn thương cơ | Angel Ortiz Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Real Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Real Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại