Barcelona cầm bóng phần lớn và nhờ đó đã giành chiến thắng.
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Lamine Yamal) 3 | |
![]() Lamine Yamal 10 | |
![]() Abdul Mumin 23 | |
![]() Raphinha 31 | |
![]() Pau Cubarsi 37 | |
![]() Andreas Christensen (Thay: Sergi Roberto) 46 | |
![]() Oscar Valentin 50 | |
![]() Andrei Ratiu (Thay: Jorge de Frutos) 62 | |
![]() Miguel Crespo (Thay: Oscar Valentin) 62 | |
![]() Ronald Araujo (Thay: Pau Cubarsi) 62 | |
![]() Joao Felix (Thay: Raphinha) 62 | |
![]() Pedri (Thay: Fermin Lopez) 62 | |
![]() Pedri 72 | |
![]() Pedri (Kiến tạo: Ronald Araujo) 75 | |
![]() Pep Chavarria (Thay: Alvaro Garcia) 76 | |
![]() Radamel Falcao (Thay: Sergio Camello) 79 | |
![]() Vitor Roque (Thay: Robert Lewandowski) 79 | |
![]() Unai Lopez (Thay: Isi Palazon) 79 | |
![]() Joao Cancelo 90+2' |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Vallecano


Diễn biến Barcelona vs Vallecano
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Rayo Vallecano: 28%.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng dành cho Joao Cancelo.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Joao Cancelo của Barcelona cản Radamel Falcao
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 71%, Rayo Vallecano: 29%.
Ivan Ballu của Rayo Vallecano đi quá xa khi kéo Joao Felix xuống
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Abdul Mumin của Rayo Vallecano chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Miguel Crespo của Rayo Vallecano vấp ngã Andreas Christensen
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 69%, Rayo Vallecano: 31%.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Vallecano
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsi Paredes (33), Iñigo Martínez (5), João Cancelo (2), Fermín López (16), Sergi Roberto (20), İlkay Gündoğan (22), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Iván Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Pathé Ciss (21), Oscar Valentin (23), Isi Palazón (7), Jorge de Frutos (19), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)


Thay người | |||
46’ | Sergi Roberto Andreas Christensen | 62’ | Jorge de Frutos Andrei Rațiu |
62’ | Pau Cubarsi Ronald Araújo | 62’ | Oscar Valentin Miguel Crespo |
62’ | Fermin Lopez Pedri | 76’ | Alvaro Garcia Pep Chavarría |
62’ | Raphinha João Félix | 79’ | Isi Palazon Unai López |
79’ | Robert Lewandowski Vitor Roque | 79’ | Sergio Camello Radamel Falcao |
Cầu thủ dự bị | |||
Hector Fort Garcia | Dani Cárdenas | ||
Iñaki Peña | Andrei Rațiu | ||
Diego Kochen | Pep Chavarría | ||
Ronald Araújo | Aridane | ||
Marcos Alonso | Bebé | ||
Pedri | Randy Nteka | ||
Oriol Romeu | Kike Pérez | ||
Ferran Torres | Miguel Crespo | ||
João Félix | Unai López | ||
Vitor Roque | José Pozo | ||
Andreas Christensen | Radamel Falcao | ||
Raúl de Tomás |
Tình hình lực lượng | |||
Alejandro Balde Chấn thương gân kheo | Diego Méndez Chấn thương đầu gối | ||
Frenkie De Jong Chấn thương mắt cá | |||
Gavi Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Barcelona vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại