Andrea Magrassi (Cittadella) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
![]() Romano Perticone 22 | |
![]() Leonardo Benedetti (Kiến tạo: Nicola Bellomo) 51 | |
![]() Andrea Danzi (Thay: Valerio Mastrantonio) 60 | |
![]() Carlos Embalo (Thay: Giuseppe Ambrosino) 60 | |
![]() Nicola Pavan 64 | |
![]() Salvatore Molina 70 | |
![]() Salvatore Molina (Thay: Nicola Bellomo) 70 | |
![]() Damir Ceter (Thay: Sebastiano Esposito) 70 | |
![]() Elia Caprile 77 | |
![]() Alessandro Mallamo (Thay: Gregorio Morachioli) 81 | |
![]() Mirco Antenucci (Thay: Walid Cheddira) 82 | |
![]() Tommy Maistrello (Thay: Simone Branca) 82 | |
![]() Tommy Maistrello (Thay: Alessandro Salvi) 82 | |
![]() Tommy Maistrello 84 | |
![]() Ruben Botta (Thay: Leonardo Benedetti) 86 | |
![]() Gian Filippo Felicioli (Thay: Mirko Antonucci) 90 | |
![]() Andrea Magrassi 90+6' |
Thống kê trận đấu Bari vs Cittadella


Diễn biến Bari vs Cittadella

Quả phạt trực tiếp cho Bari ở phần sân của Cittadella.
Cittadella đã được Davide Massa cho hưởng quả phạt góc.
Edoardo Gorini (Cittadella) thực hiện lần thay người thứ tư, Gian Filippo Felicioli vào thay Mirko Antonucci.
Cittadella đẩy bóng về phía trước qua Mirko Antonucci, người đã cản phá được pha dứt điểm đi chệch khung thành.
Cittadella thực hiện quả ném biên bên phần sân Bari.
Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bari được Davide Massa cho hưởng quả phạt góc.
Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Elhan Kastrati trở lại sân thay Cittadella sau khi dính chấn thương nhẹ.
Trận đấu tại San Nicola đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Elhan Kastrati, người bị thương.
Ruben Alejandro Botta Montero sẽ thay thế Leonardo Benedetti cho Bari tại San Nicola.
Ném biên cho Bari tại San Nicola.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời của Mirko Antonucci.

Tommy Maistrello là mục tiêu để san bằng tỷ số 1-1.
Quả phạt góc được trao cho Cittadella.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Đội khách thay Alessandro Salvi bằng Tommy Maistrello.
Bari thay người thứ 4, Alessandro Mallamo vào thay Gregorio Morachioli.
Đội khách thay Simone Branca bằng Tommy Maistrello.
Mirco Antenucci dự bị cho Walid Cheddira của Bari.
Đội hình xuất phát Bari vs Cittadella
Bari (4-4-2): Elia Caprile (18), Raffaele Pucino (25), Valerio Di Cesare (6), Zan Zuzek (21), Antonio Mazzotta (27), Gregorio Morachioli (14), Mattia Maita (4), Leonardo Benedetti (80), Nicola Bellomo (63), Sebastiano Esposito (9), Walid Cheddira (11)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (14), Romano Perticone (2), Daniele Donnarumma (17), Nicola Pavan (26), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Valerio Mastrantonio (29), Mirko Antonucci (10), Andrea Magrassi (99), Giuseppe Ambrosino (70)


Thay người | |||
70’ | Sebastiano Esposito Damir Ceter | 60’ | Valerio Mastrantonio Andrea Danzi |
70’ | Nicola Bellomo Salvatore Molina | 60’ | Giuseppe Ambrosino Carlos Embalo |
81’ | Gregorio Morachioli Alessandro Mallamo | 82’ | Alessandro Salvi Tommy Maistrello |
82’ | Walid Cheddira Mirco Antenucci | 90’ | Mirko Antonucci Gian Filippo Felicioli |
86’ | Leonardo Benedetti Ruben Botta |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Mallamo | Andrea Danzi | ||
Cristian Galano | Tommy Maistrello | ||
Aurelien Scheidler | Giuseppe Carriero | ||
Damir Ceter | Allessandro Mattioli | ||
Giacomo Ricci | Carlos Embalo | ||
Salvatore Molina | Dario Del Fabro | ||
Mehdi Dorval | Gian Filippo Felicioli | ||
Pierluigi Frattali | Filippo Manfrin | ||
Emmanuele Matino | Luca Maniero II | ||
Ruben Botta | |||
Ahmad Benali | |||
Mirco Antenucci |
Nhận định Bari vs Cittadella
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại