Maria Sole Ferrieri Caputi cho Cremonese hưởng quả phát bóng lên.
![]() (VAR check) 19 | |
![]() Raffaele Pucino (Thay: Francesco Vicari) 28 | |
![]() Nicola Bellomo 42 | |
![]() Franco Vazquez 42 | |
![]() Nicholas Bonfanti (Thay: Kevin Lasagna) 46 | |
![]() Nunzio Lella (Thay: Gaston Pereiro) 46 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Thay: Franco Vazquez) 46 | |
![]() Tommaso Barbieri (Thay: Michele Collocolo) 52 | |
![]() Manuel De Luca (Thay: Marco Nasti) 62 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Jari Vandeputte) 63 | |
![]() Mattia Valoti (Kiến tạo: Dennis Toerset Johnsen) 69 | |
![]() Cesar Falletti (Thay: Nicola Bellomo) 75 | |
![]() Nicola Bellomo 75 | |
![]() Paulo Azzi 78 | |
![]() Andrea Favilli (Thay: Mattia Maita) 79 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen 79 | |
![]() Zan Majer (Thay: Michele Castagnetti) 90 | |
![]() (og) Bianchetti 90+3' | |
![]() Nicholas Bonfanti 90+5' | |
![]() Valentin Antov 90+5' |
Thống kê trận đấu Bari vs Cremonese


Diễn biến Bari vs Cremonese
Raffaele Pucino của Bari thoát xuống tại Stadio San Nicola. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Bari ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Cremonese.

Valentin Antov của Cremonese đã nhận thẻ vàng ở Bari.

Nicholas Bonfanti của Bari bị Maria Sole Ferrieri Caputi phạt thẻ vàng đầu tiên.
Bari tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi việt vị.

Matteo Bianchetti mắc sai lầm với một bàn phản lưới nhà. Tỷ số bây giờ là 1-1.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho một quả ném biên của Cremonese ở phần sân của Bari.
Bari được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Cremonese được hưởng quả ném biên ở phần sân của Bari.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cremonese.
Cremonese thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Zan Majer thay thế Michele Castagnetti.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bari ở phần sân nhà.
Cremonese có một quả phát bóng lên.
Bari tấn công qua Andrea Favilli. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đá phạt cho Bari.
Bari có một quả ném biên nguy hiểm.
Cremonese được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Quả ném biên cho Bari tại Stadio San Nicola.
Đội hình xuất phát Bari vs Cremonese
Bari (3-4-2-1): Boris Radunovic (1), Valerio Mantovani (3), Francesco Vicari (23), Nosa Edward Obaretin (55), Costantino Favasuli (27), Mattia Maita (4), Ahmad Benali (8), Mehdi Dorval (93), Gaston Pereiro (20), Nicola Bellomo (10), Kevin Lasagna (15)
Cremonese (3-5-2): Andrea Fulignati (1), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Michele Collocolo (18), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Jari Vandeputte (27), Paulo Azzi (7), Marco Nasti (99), Franco Vazquez (20)


Thay người | |||
28’ | Francesco Vicari Raffaele Pucino | 46’ | Franco Vazquez Dennis Johnsen |
46’ | Gaston Pereiro Nunzio Lella | 52’ | Michele Collocolo Tommaso Barbieri |
46’ | Kevin Lasagna Nicholas Bonfanti | 62’ | Marco Nasti Manuel De Luca |
75’ | Nicola Bellomo Cesar Falletti | 63’ | Jari Vandeputte Mattia Valoti |
79’ | Mattia Maita Andrea Favilli | 90’ | Michele Castagnetti Zan Majer |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Pissardo | Giacomo Drago | ||
Raffaele Pucino | Adrian Malovec | ||
Davide Marfella | Lorenzo Moretti | ||
Alessandro Tripaldelli | Tommaso Barbieri | ||
Nunzio Lella | Federico Ceccherini | ||
Raffaele Maiello | Mattia Valoti | ||
Giulio Maggiore | Zan Majer | ||
Coli Saco | Manuel De Luca | ||
Nicholas Bonfanti | Luca Zanimacchia | ||
Cesar Falletti | Dennis Johnsen | ||
Andrea Favilli | Federico Bonazzoli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại