Avs Futebol Sad được hưởng quả đá phạt ở phần sân của SL Benfica.
![]() Tomas Araujo 8 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Samuel Dahl) 23 | |
![]() Zeki Amdouni (Kiến tạo: Samuel Dahl) 26 | |
![]() Fernando Fonseca 33 | |
![]() Kerem Akturkoglu (Kiến tạo: Vangelis Pavlidis) 40 | |
![]() Gustavo Mendonca 42 | |
![]() Lucas Piazon (Thay: Baptiste Roux) 46 | |
![]() Tomas Tavares (Thay: Fernando Fonseca) 46 | |
![]() Eric Veiga (Thay: Kiki Afonso) 46 | |
![]() Alvaro Carreras 65 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Zeki Amdouni) 67 | |
![]() Andrea Belotti (Thay: Alvaro Carreras) 67 | |
![]() Andrea Belotti (Kiến tạo: Kerem Akturkoglu) 71 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: Babatunde Akinsola) 73 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 77 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Tomas Araujo) 77 | |
![]() Gianluca Prestianni (Thay: Kerem Akturkoglu) 78 | |
![]() Gustavo Assuncao 81 | |
![]() Nicolas Otamendi (Kiến tạo: Antonio Silva) 82 | |
![]() Rodrigo Ribeiro (Thay: Gustavo Assuncao) 86 |
Thống kê trận đấu Benfica vs AVS Futebol SAD

Diễn biến Benfica vs AVS Futebol SAD
Avs Futebol Sad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Carlos Andre Fernandes Macedo trao cho Avs Futebol Sad một quả phát bóng lên.
Fredrik Aursnes của SL Benfica tung cú sút, nhưng không trúng đích.
SL Benfica được hưởng một quả phạt góc.
Carlos Andre Fernandes Macedo chỉ định một quả đá phạt cho SL Benfica.
Avs Futebol Sad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu SL Benfica có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Avs Futebol Sad không?
Đá phạt cho Avs Futebol Sad ở phần sân nhà.
Rui Ferreira (Avs Futebol Sad) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Rodrigo Ribeiro thay thế Gustavo Assuncao.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Lisbon.
Gianluca Prestianni của SL Benfica tung cú sút nhưng không trúng đích.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Antonio Silva để tạo cơ hội ghi bàn.

V À A A O O O! SL Benfica nâng tỷ số lên 6-0 nhờ Nicolas Otamendi.
Đá phạt cho SL Benfica.

Gustavo Assuncao (Avs Futebol Sad) đã nhận thẻ vàng từ Carlos Andre Fernandes Macedo.
Carlos Andre Fernandes Macedo ra hiệu cho Avs Futebol Sad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Carlos Andre Fernandes Macedo trao cho Avs Futebol Sad một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Avs Futebol Sad ở phần sân nhà.
Leandro Barreiro thay thế Tomas Araujo cho đội chủ nhà.
Bruno Lage thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica với Gianluca Prestianni thay thế Kerem Akturkoglu.
Đội hình xuất phát Benfica vs AVS Futebol SAD
Benfica (3-4-3): Anatoliy Trubin (1), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Tomas Araujo (44), Fredrik Aursnes (8), Orkun Kökçü (10), Samuel Dahl (26), Zeki Amdouni (7), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)
AVS Futebol SAD (3-4-3): Guillermo Ochoa (13), Cristian Devenish (42), Jorge Teixeira (5), Baptiste Roux (6), Fernando Fonseca (2), Gustavo Assuncao (12), Gustavo Mendonca (23), Kiki (24), Tunde Akinsola (11), Djeras (29), John Mercado (17)

Thay người | |||
67’ | Alvaro Carreras Andrea Belotti | 46’ | Baptiste Roux Lucas Piazon |
67’ | Zeki Amdouni Andreas Schjelderup | 46’ | Fernando Fonseca Tomas Tavares |
77’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral | 46’ | Kiki Afonso Eric Veiga |
77’ | Tomas Araujo Leandro Barreiro | 73’ | Babatunde Akinsola Vasco Lopes |
78’ | Kerem Akturkoglu Gianluca Prestianni | 86’ | Gustavo Assuncao Rodrigo Ribeiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Pedro Trigueira | ||
Arthur Cabral | Vasco Lopes | ||
Leandro Barreiro | Lucas Piazon | ||
Andrea Belotti | Nene | ||
Andreas Schjelderup | Tiago Galletto | ||
Gianluca Prestianni | Rodrigo Ribeiro | ||
Bruma | Tomas Tavares | ||
Adrian Bajrami | Eric Veiga | ||
Nuno Felix | Aderllan Santos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 53 | 72 | T T H T T |
2 | ![]() | 30 | 23 | 3 | 4 | 49 | 72 | T T T H T |
3 | ![]() | 31 | 19 | 7 | 5 | 26 | 64 | T H T T H |
4 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T B T T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 12 | 6 | 9 | 48 | T H T T B |
6 | ![]() | 30 | 14 | 5 | 11 | 0 | 47 | T T B B H |
7 | ![]() | 31 | 11 | 11 | 9 | 6 | 44 | T T T B H |
8 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | -3 | 41 | B T H B H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -10 | 39 | H B T B B |
10 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -9 | 35 | T H T B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | B B B T H |
12 | ![]() | 30 | 8 | 9 | 13 | -15 | 33 | H B B H T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 5 | 16 | -14 | 32 | T B B T B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 8 | 15 | -13 | 29 | B T B B T |
15 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -21 | 26 | B B T B B |
16 | 30 | 4 | 12 | 14 | -26 | 24 | B B B B H | |
17 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -27 | 21 | B B T B T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 9 | 17 | -21 | 21 | B B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại