Basaksehir thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Besiktas.
![]() Joao Mario (Thay: Ernest Muci) 27 | |
![]() Onur Bulut (Thay: Salih Ucan) 46 | |
![]() Yusuf Sari (Kiến tạo: Miguel Crespo) 62 | |
![]() Joao Figueiredo (Thay: Ivan Brnic) 64 | |
![]() Gabriel Paulista 74 | |
![]() Yusuf Sari 76 | |
![]() Keny Arroyo (Thay: Alex Oxlade-Chamberlain) 77 | |
![]() Jerome Opoku (Thay: Omer Ali Sahiner) 80 | |
![]() Deniz Turuc (Thay: Yusuf Sari) 80 | |
![]() Ciro Immobile (Thay: Mustafa Hekimoglu) 81 | |
![]() Philippe Keny (Thay: Krzysztof Piatek) 88 | |
![]() Umut Gunes (Thay: Olivier Kemen) 88 |
Thống kê trận đấu Besiktas vs Istanbul Basaksehir


Diễn biến Besiktas vs Istanbul Basaksehir
Cihan Aydin ra hiệu một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Rafa Silva của Besiktas lao về phía khung thành tại sân Tupras. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Cihan Aydin ra hiệu cho Besiktas được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Basaksehir.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Istanbul.
Cihan Aydin trao cho Besiktas một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Basaksehir gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Philippe Keny vào sân thay cho Krzysztof Piatek bên phía Basaksehir.
Basaksehir thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Umut Gunes vào thay Olivier Kemen.
Cihan Aydin ra hiệu cho Basaksehir được hưởng quả ném biên ở phần sân của Besiktas.
Tại Istanbul, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Basaksehir tiến lên nhanh chóng nhưng Cihan Aydin thổi phạt việt vị.
Cihan Aydin ra hiệu cho Basaksehir được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Besiktas.
Phát bóng lên cho Basaksehir tại sân vận động Tupras.
Ném biên cho Besiktas ở phần sân của Basaksehir.
Liệu Besiktas có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Basaksehir không?
Besiktas được hưởng quả phạt góc do Cihan Aydin trao.
Besiktas được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Basaksehir.
Ciro Immobile vào sân thay cho Mustafa Erhan Hekimoglu của Besiktas tại sân vận động Tupras.
Đội hình xuất phát Besiktas vs Istanbul Basaksehir
Besiktas (3-5-1-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Gabriel Paulista (3), Arthur Masuaku (26), Milot Rashica (7), Salih Uçan (8), Alex Oxlade-Chamberlain (15), Gedson Fernandes (83), Ernest Muçi (23), Rafa Silva (27), Mustafa Erhan Hekimoğlu (91)
Istanbul Basaksehir (4-1-4-1): Muhammed Şengezer (16), Ömer Ali Şahine (42), Léo Duarte (5), Ousseynou Ba (27), Christopher Operi (21), Berat Özdemir (2), Yusuf Sari (26), Miguel Crespo (13), Olivier Kemen (8), Ivan Brnic (77), Krzysztof Piątek (9)


Thay người | |||
27’ | Ernest Muci João Mário | 64’ | Ivan Brnic João Figueiredo |
46’ | Salih Ucan Onur Bulut | 80’ | Omer Ali Sahiner Jerome Opoku |
77’ | Alex Oxlade-Chamberlain Keny Arroyo | 80’ | Yusuf Sari Deniz Türüç |
81’ | Mustafa Hekimoglu Ciro Immobile | 88’ | Krzysztof Piatek Philippe Keny |
88’ | Olivier Kemen Umut Güneş |
Cầu thủ dự bị | |||
Ersin Destanoğlu | Deniz Dilmen | ||
Onur Bulut | Jerome Opoku | ||
Amir Hadziahmetovic | Serdar Gürler | ||
Keny Arroyo | Philippe Keny | ||
Ciro Immobile | Ömer Beyaz | ||
João Mário | Umut Güneş | ||
Yakup Arda Kılıç | Matchoi Djaló | ||
Fahri Kerem Ay | Deniz Türüç | ||
Serkan Emrecan Terzi | João Figueiredo | ||
Arda Berk Özüarap | Festy Ebosele |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Besiktas
Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 5 | 1 | 44 | 77 | T T B T T |
2 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 47 | 72 | H T T T H |
3 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | 8 | 51 | H B B B B |
4 | ![]() | 31 | 14 | 8 | 9 | 15 | 50 | H B T T B |
5 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 12 | 49 | B T H B H |
6 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | 10 | 48 | B T T T T |
7 | ![]() | 30 | 11 | 9 | 10 | 12 | 42 | T H B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 0 | 42 | T B H T B |
9 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | 9 | 40 | H H H B H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -5 | 40 | T T B T T |
12 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -19 | 40 | T B T T H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | -11 | 37 | B T T T H |
14 | ![]() | 30 | 11 | 4 | 15 | -13 | 37 | B B H B T |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -12 | 34 | T B T H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -10 | 34 | B B B B T |
17 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -12 | 31 | B T H B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -25 | 19 | T B B B B |
19 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -48 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại