Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Leandro Barreiro 15 | |
![]() Dominik Kohr 20 | |
![]() (Pen) Kevin Stoeger 21 | |
![]() Tom Krauss (Thay: Dominik Kohr) 33 | |
![]() Jae-Sung Lee (Thay: Stefan Bell) 33 | |
![]() Erhan Masovic (Thay: Ivan Ordets) 33 | |
![]() Moritz Broschinski (VAR check) 46 | |
![]() Aymen Barkok (Thay: Ludovic Ajorque) 46 | |
![]() Bernardo 51 | |
![]() (og) Keven Schlotterbeck 59 | |
![]() Goncalo Paciencia (Thay: Philipp Foerster) 67 | |
![]() Philipp Hofmann (Thay: Moritz Broschinski) 67 | |
![]() Jae-Sung Lee 71 | |
![]() Josuha Guilavogui (Thay: Brajan Gruda) 75 | |
![]() Keven Schlotterbeck (Kiến tạo: Kevin Stoeger) 82 | |
![]() Noah Loosli (Thay: Keven Schlotterbeck) 85 | |
![]() Lukas Daschner (Thay: Takuma Asano) 85 | |
![]() Edimilson Fernandes (Thay: Sepp van den Berg) 87 | |
![]() Goncalo Paciencia 88 | |
![]() Anthony Losilla 90+5' | |
![]() Tom Krauss (Kiến tạo: Karim Onisiwo) 90+6' |
Thống kê trận đấu Bochum vs Mainz


Diễn biến Bochum vs Mainz
Kiểm soát bóng: Bochum: 52%, Mainz 05: 48%.
Karim Onisiwo đã kiến tạo nên bàn thắng.

G O O O A A A L - Tom Krauss của Mainz 05 đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!

G O O O A A A L - Tom Krauss của Mainz 05 ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Philipp Hofmann của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

G O O O O A A A L Mainz 05 điểm.

Anthony Losilla phạm lỗi thô bạo với đối phương và bị ghi vào sổ trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Anthony Losilla của Bochum vấp ngã Danny da Costa

Anthony Losilla phạm lỗi thô bạo với đối phương và bị ghi vào sổ trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Anthony Losilla của Bochum vấp ngã Danny da Costa
Noah Loosli giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Manuel Riemann của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Anthony Losilla cản phá thành công cú sút
Cú sút của Aymen Barkok bị cản phá.
Danilo Soares giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Erhan Masovic giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Maxim Leitsch của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Josuha Guilavogui của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Bochum vs Mainz
Bochum (3-4-2-1): Manuel Riemann (1), Ivan Ordets (20), Keven Schlotterbeck (31), Bernardo (5), Cristian Gamboa (2), Anthony Losilla (8), Kevin Stoger (7), Danilo Soares (3), Takuma Asano (11), Philipp Forster (10), Moritz Broschinski (29)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Maxim Leitsch (5), Stefan Bell (16), Sepp Van den Berg (3), Danny da Costa (21), Leandro Martins (8), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Brajan Gruda (43), Karim Onisiwo (9), Ludovic Ajorque (17)


Thay người | |||
33’ | Ivan Ordets Erhan Masovic | 33’ | Stefan Bell Jae-sung Lee |
67’ | Philipp Foerster Goncalo Paciencia | 33’ | Dominik Kohr Tom Krauss |
67’ | Moritz Broschinski Philipp Hofmann | 46’ | Ludovic Ajorque Aymen Barkok |
85’ | Keven Schlotterbeck Noah Loosli | 75’ | Brajan Gruda Josuha Guilavogui |
85’ | Takuma Asano Lukas Daschner | 87’ | Sepp van den Berg Edimilson Fernandes |
Cầu thủ dự bị | |||
Niclas Thiede | Daniel Batz | ||
Erhan Masovic | Silvan Widmer | ||
Maximilian Wittek | Aymen Barkok | ||
Noah Loosli | Jae-sung Lee | ||
Lukas Daschner | Tom Krauss | ||
Moritz-Broni Kwarteng | Edimilson Fernandes | ||
Goncalo Paciencia | Josuha Guilavogui | ||
Christopher Antwi-Adjej | Merveille Papela | ||
Philipp Hofmann | David Mamutovic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bochum vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bochum
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại