Aksel Baran Potur của HamKam bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
![]() Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Kasper Waarts Hoegh) 5 | |
![]() Jens Petter Hauge (Thay: Sondre Soerli) 46 | |
![]() Paal Alexander Kirkevold (Thay: Kristian Lien) 46 | |
![]() Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Ole Blomberg) 59 | |
![]() Moses Mawa (Thay: Julian Bakkeli Gonstad) 65 | |
![]() Alwande Roaldsoey (Thay: Gard Simenstad) 65 | |
![]() Gustav Granath (Thay: Fredrik Sjoelstad) 65 | |
![]() Sondre Brunstad Fet (Thay: Ulrik Saltnes) 70 | |
![]() Haitam Aleesami (Thay: Jostein Gundersen) 70 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Ole Blomberg) 70 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Isak Dybvik Maeaettae) 75 | |
![]() Mikkel Bro (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 80 | |
![]() Aksel Baran Potur (Thay: William Osnes-Ringen) 83 | |
![]() Moses Mawa 86 |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs HamKam


Diễn biến Bodoe/Glimt vs HamKam
Bodoe/Glimt được hưởng phát bóng lên.
Espen Andreas Eskas ra hiệu ném biên cho HamKam, gần khu vực của Bodoe/Glimt.
Phát bóng lên cho HamKam tại Aspmyra Stadion.
Ném biên cho Bodoe/Glimt gần khu vực cấm địa.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của HamKam.

Moses Mawa (HamKam) đã nhận thẻ vàng từ Espen Andreas Eskas.
Espen Andreas Eskas ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bodoe/Glimt.
Bodoe/Glimt dâng lên qua Sondre Fet, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Aksel Baran Potur thay thế William Osnes Ringen cho HamKam tại Aspmyra Stadion.
Đội chủ nhà thay Kasper Waarst Hogh bằng Mikkel Bro Hansen.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của HamKam.
Bodoe/Glimt đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Isak Dybvik Maatta lại đi chệch khung thành.
Liệu Bodoe/Glimt có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của HamKam không?
Isak Dybvik Maatta đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Bây giờ tỷ số là 3-0 ở Bodo khi Kasper Waarst Hogh ghi bàn cho Bodoe/Glimt.
Isak Dybvik Maatta có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Bodoe/Glimt.
HamKam được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho HamKam ở phần sân nhà.
HamKam được Espen Andreas Eskas trao cho một quả phạt góc.
Bodoe/Glimt có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs HamKam
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Jostein Gundersen (6), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Sondre Sorli (27), Kasper Høgh (9), Ole Didrik Blomberg (11)
HamKam (3-5-2): Alexander Nilsson (30), Luc Mares (14), Fredrik Sjolstad (23), Brynjar Ingi Bjarnason (26), Vidar Ari Jónsson (7), Gard Simenstad (18), Tore André Sørås (11), William Osnes-Ringen (15), Anton Ekeroth (5), Julian Gonstad (20), Kristian Stromland Lien (19)


Thay người | |||
46’ | Sondre Soerli Jens Hauge | 46’ | Kristian Lien Pål Alexander Kirkevold |
70’ | Jostein Gundersen Haitam Aleesami | 65’ | Gard Simenstad Alwande Roaldsoy |
70’ | Ulrik Saltnes Sondre Fet | 65’ | Julian Bakkeli Gonstad Moses Mawa |
70’ | Ole Blomberg Isak Dybvik Maatta | 65’ | Fredrik Sjoelstad Gustav Granath |
80’ | Kasper Waarts Hoegh Mikkel Bro | 83’ | William Osnes-Ringen Aksel Baran Potur |
Cầu thủ dự bị | |||
Jens Hauge | Alwande Roaldsoy | ||
Julian Faye Lund | Moses Mawa | ||
Magnus Brondbo | Pål Alexander Kirkevold | ||
Haitam Aleesami | Aksel Baran Potur | ||
Sondre Fet | David de Ornelas | ||
Andreas Helmersen | Leo Haug Utkilen | ||
Isak Dybvik Maatta | Mads Orrhaug Larsen | ||
Villads Nielsen | Haakon Bleken Norda | ||
Mikkel Bro | Gustav Granath |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây HamKam
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 9 | T B T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | B T T T |
3 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 | T T T |
4 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 1 | 9 | B T T T |
5 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
6 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T |
7 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | B T B T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T H B B |
9 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 3 | B T B B |
10 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B B T |
11 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | T B B |
13 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | T B B |
14 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -5 | 3 | T B B |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B B H |
16 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -8 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại