Sau hiệp hai tuyệt vời, Bologna lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
![]() Dan Ndoye (Kiến tạo: Tommaso Pobega) 20 | |
![]() Nikola Vlasic 37 | |
![]() Nicolo Casale (Thay: Jhon Lucumi) 46 | |
![]() Karol Linetty 52 | |
![]() Marcus Holmgren Pedersen (Thay: Sebastian Walukiewicz) 54 | |
![]() Yann Karamoh 60 | |
![]() Yann Karamoh 61 | |
![]() Eljif Elmas (Thay: Yann Karamoh) 62 | |
![]() Gvidas Gineitis (Thay: Karol Linetty) 62 | |
![]() Gvidas Gineitis 63 | |
![]() Eljif Elmas (Kiến tạo: Che Adams) 65 | |
![]() (Pen) Dan Ndoye 70 | |
![]() Nicolo Cambiaghi (Thay: Benjamin Dominguez) 76 | |
![]() Cristiano Biraghi (Thay: Borna Sosa) 81 | |
![]() Adam Masina (Thay: Valentino Lazaro) 81 | |
![]() Giovanni Fabbian (Thay: Tommaso Pobega) 82 | |
![]() Davide Calabria (Thay: Emil Holm) 87 | |
![]() Michel Aebischer (Thay: Nikola Moro) 87 | |
![]() (og) Cristiano Biraghi 90 | |
![]() Adam Masina 90+4' |
Thống kê trận đấu Bologna vs Torino


Diễn biến Bologna vs Torino
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bologna: 65%, Torino: 35%.
Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Adam Masina.
Trọng tài thổi phạt Adam Masina của Torino vì phạm lỗi với Dan Ndoye.
Trọng tài thổi phạt Adam Masina của Torino vì phạm lỗi với Santiago Castro.
Saul Coco bị phạt vì đẩy Santiago Castro.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Giovanni Fabbian thắng trong pha không chiến với Saul Coco.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Sam Beukema từ Bologna cắt bóng một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Santiago Castro bị phạt vì đẩy Saul Coco.
Santiago Castro của Bologna cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Cú sút của Santiago Castro bị chặn lại.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Cristiano Biraghi đưa bóng vào lưới nhà!
Bologna đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Bologna: 65%, Torino: 35%.
Phát bóng lên cho Torino.
Cơ hội đến với Remo Freuler từ Bologna nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Bologna vs Torino
Bologna (4-3-3): Łukasz Skorupski (1), Emil Holm (2), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Tommaso Pobega (18), Dan Ndoye (11), Santiago Castro (9), Benjamin Dominguez (30)
Torino (4-2-3-1): Vanja Milinković-Savić (32), Sebastian Walukiewicz (4), Guillermo Maripán (13), Saúl Coco (23), Borna Sosa (24), Karol Linetty (77), Cesare Casadei (22), Valentino Lazaro (20), Nikola Vlašić (10), Yann Karamoh (7), Che Adams (18)


Thay người | |||
46’ | Jhon Lucumi Nicolò Casale | 54’ | Sebastian Walukiewicz Marcus Pedersen |
76’ | Benjamin Dominguez Nicolo Cambiaghi | 62’ | Yann Karamoh Eljif Elmas |
82’ | Tommaso Pobega Giovanni Fabbian | 62’ | Karol Linetty Gvidas Gineitis |
87’ | Emil Holm Davide Calabria | 81’ | Valentino Lazaro Adam Masina |
87’ | Nikola Moro Michel Aebischer | 81’ | Borna Sosa Cristiano Biraghi |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo De Silvestri | Alberto Paleari | ||
Nicola Bagnolini | Antonio Donnarumma | ||
Federico Ravaglia | Adam Masina | ||
Martin Erlić | Marcus Pedersen | ||
Davide Calabria | Ali Dembele | ||
Nicolò Casale | Cristiano Biraghi | ||
Charalampos Lykogiannis | Eljif Elmas | ||
Oussama El Azzouzi | Gvidas Gineitis | ||
Michel Aebischer | Marco Dalla Vecchia | ||
Giovanni Fabbian | Antonio Sanabria | ||
Riccardo Orsolini | Amine Salama | ||
Thijs Dallinga | |||
Nicolo Cambiaghi |
Tình hình lực lượng | |||
Lewis Ferguson Chấn thương đùi | Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | ||
Jens Odgaard Chấn thương cơ | Samuele Ricci Kỷ luật | ||
Estanis Pedrola Chấn thương đùi | Ivan Ilić Chấn thương cơ | ||
Adrien Tameze Chấn thương bắp chân | |||
Emirhan Ilkhan Chấn thương đầu gối | |||
Duvan Zapata Chấn thương đầu gối | |||
Alieu Eybi Njie Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Bologna vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại