Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Lazar Marin 14 | |
![]() Klery Serber 16 | |
![]() Klery Serber 45+1' | |
![]() Marco Majouga (Thay: Ilker Budinov) 46 | |
![]() Stefan Tsonkov 50 | |
![]() (Pen) Brayan Perea 52 | |
![]() Cheikh Diamanka (Thay: Nicholas Penev) 60 | |
![]() Oleksiy Zbun (Thay: Atanas Kabov) 60 | |
![]() Mark-Emilio Papazov (Thay: Georgi Karakashev) 60 | |
![]() Daniel Genov (Thay: Lassana N'Diaye) 60 | |
![]() Martin Mihaylov (Thay: Arhan Isuf) 65 | |
![]() Stefan Tsonkov (Kiến tạo: Oleksiy Zbun) 69 | |
![]() Boubacar Traore (Thay: Klery Serber) 81 | |
![]() Messie Biatoumoussoka 83 | |
![]() Georgi Valchev 83 | |
![]() Martin Smolenski 84 | |
![]() Krasian Kolev (Thay: Georgi Valchev) 85 | |
![]() Stefan Velev (Thay: Martin Smolenski) 89 | |
![]() Mario Jason Kikonda (Thay: Diogo Barbosa) 89 | |
![]() (Pen) Brayan Perea 90+2' | |
![]() Krasian Kolev 90+5' |
Thống kê trận đấu Botev Vratsa vs Hebar


Diễn biến Botev Vratsa vs Hebar
Thống kê kiểm soát bóng: Botev Vratsa: 47%, Hebar: 53%.
Joao Cesco từ Hebar cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.

V À A A O O O - Krasian Kolev thực hiện cú đá phạt trực tiếp vào lưới bằng chân phải! Một pha kết thúc tuyệt vời.
Thống kê kiểm soát bóng: Botev Vratsa: 48%, Hebar: 52%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Mario Jason Kikonda từ Botev Vratsa phạm lỗi với Cheikh Diamanka.
Quả phát bóng cho Hebar.
Hebar đang kiểm soát bóng.
Brayan Perea đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.

V À A A O O O O - Brayan Perea từ Botev Vratsa thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Petar Debarliev đã chọn sai hướng.
PENALTY - Martin Mihaylov từ Hebar phạm lỗi dẫn đến quả phạt đền cho Daniel Genov.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Mark-Emilio Papazov bị phạt vì đẩy Spas Georgiev.
Johan N'zi có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Hebar thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Kiểm soát bóng: Botev Vratsa: 51%, Hebar: 49%.
Diogo Barbosa rời sân để được thay thế bởi Mario Jason Kikonda trong một sự thay đổi chiến thuật.
Martin Smolenski rời sân để được thay thế bởi Stefan Velev trong một sự thay đổi chiến thuật.
Federico Barrios bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Botev Vratsa vs Hebar
Botev Vratsa (4-2-3-1): Federico Barrios Rubio (34), Spas Georgiev (10), Martin Bachev (29), Messie Biatoumoussoka (27), Martin Achkov (13), Martin Smolenski (24), Diogo Barbosa (18), Ilker Budinov (7), Brayan Perea (19), Klery Serber (8), Lassana N'Diaye (11)
Hebar (4-1-4-1): Petar Debarliev (1), Arhan Gyunay Isuf (13), Stefan Lyubomirov Tsonkov (33), Joao Cesco (43), Lazar Marin (24), Georgi Valchev (7), Atanas Kabov (11), Georgi Ivanov Karakashev (99), Angel Bastunov (10), Johan Nzi (75), Nicholas Penev (9)


Thay người | |||
46’ | Ilker Budinov Marco Ludivin Majouga | 60’ | Georgi Karakashev Mark-Emilio Papazov |
60’ | Lassana N'Diaye Daniel Nedyalkov Genov | 60’ | Atanas Kabov Oleksiy Zbun |
81’ | Klery Serber Boubacar Traore | 60’ | Nicholas Penev Cheikh Diamanka |
89’ | Diogo Barbosa Mario Jason Kikonda | 65’ | Arhan Isuf Martin Mihaylov |
89’ | Martin Smolenski Stefan Dimitrov Velev | 85’ | Georgi Valchev Krasian Kolev |
Cầu thủ dự bị | |||
Krasimir Kostov | Boyan Zagorski | ||
Boubacar Traore | Bogomil Bojurkin | ||
Daniel Nedyalkov Genov | Bojidar Penchev | ||
Mario Jason Kikonda | Krasian Kolev | ||
Stefan Dimitrov Velev | Mark-Emilio Papazov | ||
Petko Ganev | Martin Mihaylov | ||
Ivan Neshkov | Oleksiy Zbun | ||
Marco Ludivin Majouga | Stiliyan Tisovski | ||
Miroslav Marinov | Cheikh Diamanka |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botev Vratsa
Thành tích gần đây Hebar
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 20 | 4 | 2 | 40 | 64 | H H T T B |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 27 | 53 | T H H H H |
3 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 19 | 48 | H T H H H |
4 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 5 | 44 | H T H H T |
5 | ![]() | 26 | 13 | 4 | 9 | -2 | 43 | B B H B H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 11 | 40 | T H T H T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 6 | 9 | -1 | 39 | B B H T B |
8 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | 4 | 37 | T T B B B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | 0 | 36 | H T H T H |
10 | ![]() | 26 | 8 | 10 | 8 | 2 | 34 | T B T T T |
11 | ![]() | 26 | 9 | 3 | 14 | -8 | 30 | T H T B B |
12 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -9 | 27 | T T B H T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 5 | 14 | -15 | 26 | B T B B T |
14 | ![]() | 26 | 5 | 9 | 12 | -13 | 24 | B B H H B |
15 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -32 | 17 | B B H B T |
16 | ![]() | 26 | 2 | 7 | 17 | -28 | 13 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại